Danh sách nhãn hiệu của Nestlé
Giao diện
Đây là danh sách những nhãn hiệu chính làm chủ bởi Nestlé đã được tuyển chọn. Các nhãn hiệu được phân mục theo thị trường mục tiêu.
Cà phê
[sửa | sửa mã nguồn]- Bonka
- International Roast
- Loumidis
- Nescafé
- Nespresso
- Partner's Blend
- Ricoffy
- Ricoré
- Taster's Choice
- Zoégas
Nước tinh khiết
[sửa | sửa mã nguồn]- Lavie
- Aberfoyle
- Aqua D'Or
- Acqua Panna
- Al Manhal
- Arrowhead
- Contrex
- Deer Park
- Hépar
- Ice Mountain
- Korpi
- Levissima
- Nałęczowianka
- Nestlé Aquarel
- Nestlé Pure Life
- Nestlé Vera
- Ozarka
- Perrier
- Poland Spring
- Powwow
- Pure Life
- Quézac
- San Pellegrino
- San Bernardo
- Viladrau
- Vittel
- Zephyrhills
Thức uống khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Milo
- Carnation
- Caro
- Libby’s
- Nescau
- Nesquik
- Nestea
Sản phẩm đóng hộp
[sửa | sửa mã nguồn]- Bear Brand
- Carnation
- Coffee-Mate
- Gloria
- Klim
- La Lechera
- Milkmaid
- Moça
- Molico
- Nespray
- Nestlé
- Nestlé Omega Plus
- Nido
- Ninho
- Svelty
Đồ mát
[sửa | sửa mã nguồn]- Chiquitin
- La Laitière
- La Lechera
- Leite Moça
- LC1
- Molico
- Nestlé
- Ski
- Sveltesse
- Svelty
- Yoco
Kem
[sửa | sửa mã nguồn]- Oreo (Canada)
- Camy
- D'Onofrio (Peru)
- Dreyer's
- Frisco
- Häagen-Dazs (Bắc Mỹ)
- Motta
- Mövenpick
- Nestlé
- Peter's
- Push-Up
- Savory
- Schöller
- Valiojäätelö (Phần Lan)
Thực phẩm cho trẻ em
[sửa | sửa mã nguồn]- Alfare
- Beba
- Cérélac
- FM 85
- Good Start
- Guigoz
- Lactogen
- Nan
- NAN HA
- NanSoy
- Neslac
- Nestlé
- Nestogen
- Nestum
- PreNan
- Nidal
- SMA
- S26
Sản phẩm tăng lực
[sửa | sửa mã nguồn]- Neston
- Nesvita
- PowerBar
- Supligen
Sản phẩm chăm sóc sức khỏe
[sửa | sửa mã nguồn]- Modulen
- Nutren
- Nutren Junior
- Peptamen
- Peptamen UTI
Gia vị
[sửa | sửa mã nguồn]- Buitoni
- Maggi
- Thomy
- Winiary
Sản phẩm đông lạnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Maggi
- Stouffer’s
- Lean Cuisine
- Buitoni
- Hot Pockets
- Lean Pockets
Sản phẩm ướp lạnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Buitoni
- Herta
- Nestlé
- Toll House
Chocolate, bánh kẹo, đồ nướng
[sửa | sửa mã nguồn]- 100 Grand Bar
- Aero
- After Eight
- Baby Ruth
- Bertie Beetle (Úc)
- Butterfinger
- Butterfinger BB's
- Butterfinger Crisp
- Cailler
- Caramac
- Coffee Crisp (Canada)
- D'Onofrio (Peru)
- Damak (Thổ Nhĩ Kỳ)
- Galak/Milkybar
- Kit Kat
- Lion
- Minties (Úc)
- Munchies
- Negrita (Chile)
- Nestlé Crunch
- Nestlé Crunch Pieces
- Nestlé Milk Chocolate
- Nips
- Perugina Baci
- Polo
- Quality Street
- Rolo
- Smarties
- Super 8 (Chile)
- Toll House
- Violet Crumble
- Yorkie
Các nhãn hiệu bánh kẹo Wonka
[sửa | sửa mã nguồn]- Bottle Caps
- Donutz
- FruiTart Chews
- Fun Dip
- Gobstoppers
- Laffy Taffy
- Lik-M-Aid
- Nerds
- Nerds Gumballs
- Nerds Rope
- Oompas
- Pixy Stix
- Rainbow Nerds
- Runts
- SweeTarts
- SweeTarts Rope
- SweeTarts Shockers
- Tart 'n' Tinys
- Wonka Bars
Dịch vụ thực phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]- Chef-Mate
- Davigel
- Minor's
- Santa Rica
Thực phẩm cho vật nuôi
[sửa | sửa mã nguồn]- Alpo
- Beneful
- Dog Chow
- Fancy Feast
- Felix
- Friskies
- Gourmet
- Mighty Dog
- Mon Petit
- ONE
- Pro Plan
- Purina
- Tidy Cats
Cùng với công ty Kelloggs, Nestlé đã chinh phục thị trường điểm tâm bằng ngũ cốc ở nhiều quốc gia, thông qua công ty được đầu tư mạo hiểm của họ là Cereal Partners Worldwide.