Bước tới nội dung

Danh sách nước theo tỷ lệ tử vong mẹ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là Danh sách các nước theo tỷ lệ tử vong bà mẹ. Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thì tử vong bà mẹ là "cái chết của người phụ nữ khi đang mang thai hoặc trong vòng 42 ngày sau khi chấm dứt thai kỳ, bất kể thời gian và địa điểm của thai kỳ, do bất kỳ nguyên nhân nào liên quan hoặc trầm trọng hơn do mang thai hoặc việc quản lý nó nhưng không phải do nguyên nhân ngẫu nhiên hoặc ngẫu nhiên".[1]

Tỷ số tử vong là số tử vong mẹ trên 100.000 ca sinh đẻ còn sống. Tỷ lệ tử vong mẹ được sử dụng làm tiêu chí cho chất lượng chăm sóc y tế của một quốc gia. Tỷ lệ toàn cầu là 211 ca tử vong mẹ trên 100.000 ca sinh còn sống.[2]

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách của Ngân hàng Thế giới năm 2017, công bố tháng 9 năm 2020, tính theo 1/100.000 ca sinh.

Tỷ lệ tử vong bà mẹ, 2017[2]
Nước / vùng lãnh thổ Tỷ lệ Hạng
Thế giới 211
 Afghanistan 638 177
 Albania 15 49
 Algérie 112 119
 Angola 241 143
 Antigua và Barbuda 42 85
 Argentina 39 84
 Armenia 26 65
 Úc 6 22
 Áo 5 14
 Azerbaijan 26 65
 Bahamas 70 104
 Bahrain 14 48
 Bangladesh 173 136
 Barbados 27 67
 Belarus 2 1
 Bỉ 5 14
 Belize 36 79
 Bénin 397 161
 Bhutan 183 138
 Bolivia 155 132
 Bosna và Hercegovina 10 39
 Botswana 144 129
 Brasil 60 98
 Brunei 31 75
 Bulgaria 10 39
 Burkina Faso 320 154
 Burundi 548 172
 Cabo Verde 58 96
 Campuchia 160 133
 Cameroon 529 170
 Canada 10 39
 Trung Phi 829 181
 Tchad 1140 185
 Chile 13 47
 Trung Quốc 29 70
 Colombia 83 110
 Comoros 273 148
 Cộng hòa Dân chủ Congo 473 165
 Cộng hoà Congo 378 159
 Costa Rica 27 67
 Bờ Biển Ngà 617 176
 Croatia 8 31
 Cuba 36 79
 Síp 6 22
 Cộng hòa Séc 3 5
 Đan Mạch 4 10
 Djibouti 248 144
 Cộng hòa Dominica 95 115
 Ecuador 59 97
 Ai Cập 37 82
 El Salvador 46 90
 Guinea Xích Đạo 301 151
 Eritrea 480 166
 Estonia 9 36
 Eswatini 437 163
 Ethiopia 401 162
 Fiji 34 78
 Phần Lan 3 5
 Pháp 8 31
 Gabon 252 147
 Gambia 597 175
 Gruzia 25 63
 Đức 7 26
 Ghana 308 152
 Hy Lạp 3 5
 Grenada 25 63
 Guatemala 95 115
 Guinée 576 174
 Guiné-Bissau 667 179
 Guyana 169 135
 Haiti 480 166
 Honduras 65 101
 Hungary 12 44
 Iceland 4 10
 Ấn Độ 145 130
 Indonesia 177 137
 Iran 16 50
 Iraq 79 108
 Ireland 5 14
 Israel 3 5
 Ý 2 1
 Jamaica 80 109
 Nhật Bản 5 14
 Jordan 46 90
 Kazakhstan 10 39
 Kenya 342 156
 Kiribati 92 114
 CHDCND Triều Tiên 89 113
 Hàn Quốc 11 43
 Kuwait 12 44
 Kyrgyzstan 60 98
 Lào 185 139
 Latvia 19 56
 Liban 29 70
 Lesotho 544 171
 Liberia 661 178
 Libya 72 106
 Litva 8 31
 Luxembourg 5 14
 Bắc Macedonia 7 26
 Madagascar 335 155
 Malawi 349 157
 Malaysia 29 70
 Maldives 53 94
 Mali 562 173
 Malta 6 22
 Mauritanie 766 180
 Mauritius 61 100
 México 33 77
 Liên bang Micronesia 88 111
 Moldova 19 56
 Mông Cổ 45 89
 Montenegro 6 22
 Maroc 70 104
 Mozambique 289 149
 Myanmar 250 146
 Namibia 195 141
   Nepal 186 140
 Hà Lan 5 14
 New Zealand 9 36
 Nicaragua 98 117
 Niger 509 168
 Nigeria 917 183
 Na Uy 2 1
 Oman 19 56
 Pakistan 140 127
 Palestine 27 67
 Panama 52 92
 Papua New Guinea 145 130
 Paraguay 129 125
 Perú 88 111
 Philippines 121 123
 Ba Lan 2 1
 Bồ Đào Nha 8 31
 Qatar 9 36
 România 19 56
 Nga 17 51
 Rwanda 248 144
 Saint Lucia 117 120
 Saint Vincent và Grenadines 68 103
 Samoa 43 86
 São Tomé và Príncipe 130 126
 Ả Rập Xê Út 17 51
 Sénégal 315 153
 Serbia 12 44
 Seychelles 53 94
 Sierra Leone 1120 184
 Singapore 8 31
 Slovakia 5 14
 Slovenia 7 26
 Quần đảo Solomon 104 118
 Somalia 829 181
 Nam Phi 119 121
Tây Ban Nha 4 10
 Sri Lanka 36 79
 Sudan 295 150
 Nam Sudan 1150 186
 Suriname 120 122
 Thụy Điển 4 10
 Thụy Sĩ 5 14
 Syria 31 75
 Tajikistan 17 51
 Tanzania 524 169
 Thái Lan 37 82
 Đông Timor 142 128
 Togo 396 160
 Tonga 52 92
 Trinidad và Tobago 67 102
 Tunisia 43 86
 Thổ Nhĩ Kỳ 17 51
 Turkmenistan 7 26
 Uganda 375 158
 Ukraina 19 56
 UAE 3 5
 Liên hiệp Anh 7 26
 Hoa Kỳ 19 [3] 56
 Uruguay 17 51
 Uzbekistan 29 70
 Vanuatu 72 106
 Venezuela 125 124
Việt Nam 43 86
 Yemen 164 134
 Zambia 213 142
 Zimbabwe 458 164
 Puerto Rico 21 62

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Maternal mortality ratio”. Our World in Data. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ a b “Maternal mortality ratio (modeled estimate, per 100,000 live births) | Data”. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  3. ^ Maternal mortality in 2000-2017. USA, 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]