Danh sách loại hợp kim
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Danh sách các hợp kim có đến hiện nay và được sắp xếp theo thứ tự số nguyên tử của nguyên tố hóa học.
Bài này chỉ có tính liệt kê và không viết, nên những ai thắc mắc có thể viết bổ sung, hoặc dịch từ en.Wiki. hoặc các tài liệu khác.
Hợp kim của magnesi
[sửa | sửa mã nguồn]Hợp kim của nhôm
[sửa | sửa mã nguồn]Hợp kim của kali
[sửa | sửa mã nguồn]Hợp kim của sắt
[sửa | sửa mã nguồn]- Thép (carbon)
- Thép không gỉ (chromi, nickel)
- AL-6XN
- Hợp kim 20
- Celestrium
- Thép không gỉ hàng hải (Marine Grade Stainless)
- Thép không gỉ mactenit
- Thép không gỉ dùng cho dụng cụ y tế
- Thép silic
- Thép carbon
- Thép hợp kim thấp
- Thép hợp kim cao
- Thép dụng cụ
- chromiolip
- Thép đamat
- Thép hợp kim thấp có độ bền cao
- Thép gió
- Thép mactenxit già
- Thép không gỉ (chromi, nickel)
- Sắt (carbon)
- Gang (carbon)
- Fernico (nickel, cobalt)
- Elinva (nickel, chromi)
- Inva (nickel, carbon)
- Kova (nickel, cobalt)
- Gang kính
- Hợp kim Ferô
- Ferô bor
- Ferô chromi
- Ferô silic
- Ferô mangan
- Ferô mô lip đen
- Ferô magnesi
- Ferô nickel
- Ferô titani
- Ferô vanadi (Ferrovanadium)
Hợp kim của cobalt
[sửa | sửa mã nguồn]Hợp kim của nickel
[sửa | sửa mã nguồn]- May so (đồng, kẽm)
- chromien (chromi)
- Hastenlloy (molypden, chromi và đôi khi wolfram)
- Inconel (chromi, sắt)
- Permalloy
Hợp kim của đồng
[sửa | sửa mã nguồn]- Đồng beryli (beryli)
- Đồng nickel (nickel)
- Bilon (bạc)
- Đồng thau (kẽm)
- Đồng thiếc (thiếc, nhôm hoặc các nguyên tố khác)
- Hepatizon
- Shakudō