Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách huân chương, huy chương, kỷ niệm chương Trung Quốc liệt kê những huân , huy , kỷ niệm chương được trao bởi nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ khi thành lập nhà nước nước năm 1949; không bao gồm các huân, huy chương, kỷ niệm chương do chính quyền địa phương trao tặng.
Tên
Cuống
Thẩm quyền trao
Đối tượng trao
Ngày thành lập
Huy chương Vinh dự quốc gia
Chủ tịch nước
(theo quyết định của Thường ủy Quốc hội )
Có cống hiến lớn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, quốc phòng, ngoại giao, giáo dục, khoa học kỹ thuật, văn hóa, vệ sinh, thể dục
1 tháng 1 năm 2016 (2016-01-01 )
Huy chương Hữu nghị chính phủ Trung Quốc
Quốc hội
Chuyên gia nước ngoài có cống hiến cho Trung Quốc
1991 (1991 )
Huy chương Hàng thiên công huân
Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc , Quốc hội , Quân ủy Trung ương
Quân nhân tham gia chế tạo Vệ tinh Thần Chu
7 tháng 11 năm 2003 (2003-11-07 )
Huy chương Cải cách tiên phong
Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc , Quốc hội
Có công thúc đẩy cải cách Trung Quốc
18 tháng 12 năm 2018 (2018-12-18 )
Huy chương Cải cách hữu nghị
Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc , Quốc hội
Người nước ngoài có công thúc đẩy cải cách Trung Quốc
18 tháng 12 năm 2018 (2018-12-18 )
Tên
Cuống
Thẩm quyền trao
Đối tượng trao
Ngày thành lập
Huân chương Bát Nhất
Chủ tịch quân ủy trung ương
(theo quyết định của Quân ủy trung ương )
Quân nhân có công huân kiệt xuất
12 tháng 6 năm 2017 (2017-06-12 )
Tên
Cuống
Cấp bậc
Đối tượng trao
Ngày thành lập
Huy hiệu Ưu tú
Cán bộ cơ sở ưu tú
quân nhân, cán bộ được bầu trở thành "Cán bộ cơ sở ưu tú"
Tháng 12 năm 2015 (2015-12 )
Sĩ quan ưu tú
quân nhân được bầu trở thành "Sĩ quan ưu tú"
Lính nghĩa vụ ưu tú
quân nhân được bầu trở thành "Lính nghĩa vụ ưu tú"
Học viên ưu tú
học viên quân đội được bầu trở thành "Học viên ưu tú"
1 tháng 4 năm 1996 (1996-04-01 )
Tên
Cuống
Phân cấp
Ngày thành lập
Lần trao cuối
Kỷ niệm chương Hữu nghị
không
1951
1960
Huy chương Hữu nghị Trung-Xô
không
1951
1959
Huân chương Tám một
3 hạng
12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12 )
Huân chương Độc lập tự do
3 hạng
12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12 )
Huân chương Giải phóng
3 hạng
12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12 )
Huy chương Tám một
không
12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12 )
Huy chương Độc lập tự do
không
12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12 )
Huy chương Giải phóng
không
12 tháng 2 năm 1955 (1955-02-12 )
Vinh dự chương Công huân Sao đỏ
không
1 tháng 7 năm 1988 (1988-07-01 )
Vinh dự chương Công huân Độc lập
không
1 tháng 7 năm 1988 (1988-07-01 )
2003
Vinh dự chương Công huân Thắng lợi
không
1 tháng 7 năm 1988 (1988-07-01 )
Huy hiệu Vệ sĩ nước cộng hòa
không
9 tháng 6 năm 1989 (1989-06-09 )
1989
Kỷ niệm chương Vệ sĩ Thủ đô
không
9 tháng 6 năm 1989 (1989-06-09 )
1989
Huy chương Công huân 2 đạn 1 tinh
không
18 tháng 9 năm 1999 (1999-09-18 )
1999
Kỷ niệm chương 60 năm kháng Nhật
không
2 tháng 9 năm 2005 (2005-09-02 )
2005
Kỷ niệm chương 70 năm kháng Nhật
không
2 tháng 9 năm 2015 (2015-09-02 )
2015
Huy chương Ưu tú binh lính
không
1996
2015
Huy chương Anh hùng mẫu mực
2 hạng
23 tháng 3 năm 1979 (1979-03-23 )
2011
Huân chương Anh hùng mẫu mực
2 hạng
1 tháng 8 năm 2011 (2011-08-01 )
2018