^Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.
Sau thành công thương mại của các sản phẩm phát hành trong năm 2023, album đơn OMG và EP Get Up, NewJeans đã giành được nhiều giải thưởng tại hầu hết các lễ trao giải âm nhạc Hàn Quốc trong năm. NewJeans trở thành nghệ sĩ nữ đầu tiên giành giải Nghệ sĩ của Năm trong cùng một năm tại cả MAMA Awards 2023 và Melon Music Awards 2023, nơi họ cũng nhận giải Nhóm nữ xuất sắc nhất và Bài hát của Năm cho đĩa đơn "Ditto".[2] Đĩa đơn này cũng giành giải Digital Daesang tại Golden Disc Awards lần thứ 38 và Bài hát của Năm tại Asia Artist Awards lần thứ 8, nơi NewJeans nhận giải Ca sĩ của Năm. Đĩa đơn "OMG" của họ đã giành giải Bài hát xuất sắc nhất tại Seoul Music Awards lần thứ 33. Tại Nhật Bản, NewJeans trở thành nghệ sĩ nước ngoài đầu tiên trong lịch sử giành giải Giải thưởng Tác phẩm Xuất sắc và được đề cử cho giải Grand Prix với bài hát "Ditto" tại Japan Record Awards.[3] Tại Hoa Kỳ, NewJeans giành giải Nghệ sĩ K-pop Toàn cầu Xuất sắc nhất tại Billboard Music Awards 2023.
^Giải thưởng Văn hóa Edaily là một lễ trao giải của Hàn Quốc được thành lập vào năm 2013 để vinh danh những thành tựu xuất sắc trong năm trong sáu hạng mục: sân khấu, cổ điển, khiêu vũ, âm nhạc Hàn Quốc, nhạc kịch và hòa nhạc. Người chiến thắng được lựa chọn bởi một ban giám khảo gồm 54 chuyên gia trong từng lĩnh vực.[20][21]
^Bonsang (tiếng Hàn: 본상) là giải thưởng chính được trao tại một buổi lễ trao giải âm nhạc Hàn Quốc.[1]
^Giải thưởng này được trao tại Giải thưởng Văn hóa và Nghệ thuật Hàn Quốc, do Cơ quan Nội dung Sáng tạo Hàn Quốc tổ chức và được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì.[70][71] Giải thưởng này được trao cho những cá nhân có đóng góp cho nghệ thuật và văn hóa đại chúng của Hàn Quốc.[72]
^BoF 500 là một danh sách hàng năm các nhân vật dẫn đầu ngành thời trang toàn cầu.[75]
^ A100 List tôn vinh những người Mỹ gốc Á và người Châu Á - Thái Bình Dương có ảnh hưởng nhất trong các lĩnh vực khác nhau mỗi tháng Năm trong Tháng Di sản AAPI.[80][81]
^『レコ大』各賞発表 大賞候補にJO1、NewJeans、新しい学校のリーダーズ、Adoら10組 YOASOBIは特別国際音楽賞 [Giải thưởng "Rekodai" được công bố, 10 nhóm bao gồm JO1, NewJeans, New Gakko no Leaders, Ado và những người khác được đề cử cho giải Grand Prix, Yoasobi nhận giải thưởng âm nhạc quốc tế đặc biệt.]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 11, 2023. Lưu trữ bản gốc 21 tháng 11, 2023. Truy cập 21 tháng 11, 2023.
^Foundation Special Report AAA (13 tháng 12, 2022). “이준호·임영웅·세븐틴→스키즈·아이브·뉴진스 AAA 대상..김선호 4관왕[2022 AAA][종합]” [Lee Jun-ho·Lim Young-woong·Seventeen → Skiz·Ive·New Jeans AAA Grand Prize..Kim Seon-ho giành 4 giải thưởng[2022 AAA][Tổng hợp]] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Lưu trữ bản gốc 13 tháng 12, 2022. Truy cập 13 tháng 12, 2022 – qua Naver.
^Hong, Hye-min (14 tháng 12, 2023). 뉴진스, '2023 AAA' 대상 2관왕...세븐틴·임영웅·스키즈·이준호도 나란히 [종합] [NewJeans giành hai giải thưởng tại '2023 AAA'... Seventeen, Lim Young-woong, Stray Kids và Lee Jun-ho cũng đạt giải[Thông tin tổng hợp]]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 14 tháng 12, 2023. Truy cập 14 tháng 12, 2023.
^AAA 인기상 후보100 사전투표 - 가수 [AAA Giải thưởng Phổ biến - 100 ứng cử viên Tiến hành bầu cử trước - Ca sĩ]. Star News (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 9, 2023. Lưu trữ bản gốc 11 tháng 9, 2023. Truy cập 11 tháng 9, 2023.
^“【APMA 2022】亚洲流行音乐大奖2022年度获奖名单” [[APMA 2022] Danh sách người chiến thắng Giải thưởng Âm nhạc Pop Châu Á 2022] (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12, 2022. Lưu trữ bản gốc 28 tháng 12, 2022. Truy cập 28 tháng 12, 2022 – qua Weibo.
^“【APMA 2022】亚洲流行音乐大奖2022年度入围名单” [[APMA 2022] Danh sách đề cử Giải thưởng Âm nhạc Pop Châu Á 2022] (bằng tiếng Trung). 13 tháng 12, 2022. Lưu trữ bản gốc 10 tháng 1, 2023. Truy cập 16 tháng 12, 2022 – qua Weibo.
^“【APMA 2023】亚洲流行音乐大奖2023年度获奖名单” [[APMA 2023] Danh sách người chiến thắng Giải thưởng Âm nhạc Pop Châu Á 2023] (bằng tiếng Trung). 27 tháng 12, 2023. Lưu trữ bản gốc 27 tháng 12, 2023. Truy cập 27 tháng 12, 2023 – qua Weibo.
^Lee, Seul (18 tháng 2, 2023). “뉴진스·아이브, 신인상..."꿈만 같은 한 해" [써클차트 뮤직 어워즈]” [New Jeans·Ive, Rookie of the Year..."A year like a dream" [Circle Chart Music Awards]] (bằng tiếng Hàn). Xports News. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 2, 2023. Truy cập 18 tháng 2, 2023 – qua Naver.
^Lee, Tae-soo (10 tháng 1, 2024). 뉴진스, '써클차트 뮤직 어워즈' 4관왕 [New Jeans won 4 'Circle Chart Music Awards'] (bằng tiếng Hàn). Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 3, 2024. Truy cập 10 tháng 1, 2024.
^Lee, So-dam (5 tháng 2, 2016). 이하늬, 제3회 문화대상 가야금 갈라쇼 무대 오른다 [Lee Hae-ni's 3rd Culture Awards]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 2 tháng 3, 2020. Truy cập 2 tháng 3, 2020.
^Lee, Seung-hoon (11 tháng 2, 2014). [포토] '이데일리 문화대상 수상자들' [[Photo] Edaily Culture Awards Winners]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 17 tháng 3, 2020. Truy cập 17 tháng 3, 2020.
^Park, Jae-hwan (27 tháng 10, 2024). 뉴진스, 프런티어상 수상... “특별한 노래로 일상에 스며들겠다” [New Jeans, Frontier Award Winner... “We will permeate everyday life with special songs”] (bằng tiếng Hàn). KBS Entertainment. Truy cập 4 tháng 12, 2024.
^Son, Jin-ah (8 tháng 10, 2022). “뉴진스·르세라핌·아이브, 넥스트 리더 수상 [더팩트 뮤직 어워즈]” [NewJeans Le Sserafim Ive, Next Leader Award [The Fact Music Awards]]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 8 tháng 10, 2022. Truy cập 8 tháng 10, 2022.
^Kim, Ji-hye (11 tháng 10, 2023). 뉴진스, 'TMA' 2관왕..글로벌 신드롬 계속 [NewJeans, two gold medals of 'TMA'.. Continued global syndrome]. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 9 tháng 11, 2023. Truy cập 11 tháng 10, 2023.
^2023 TMA 아이돌플러스 인기상 1차 투표&티켓 이벤트 [2023 TMA idolplus popularity award 1st vote and ticket event]. idolplus.com (bằng tiếng Hàn và Anh). Lưu trữ bản gốc 13 tháng 9, 2023. Truy cập 13 tháng 9, 2023.
^Park, Yoo-jin (11 tháng 2, 2023). NCT 드림, '대상' 포함 2관왕..."SM 식구들에 감사" [한터뮤직어워즈](종합) [NCT Dream, 2 awards including 'Daesang'..."Thanks to the SM family" [Hanteo Music Awards] (Comprehensive)]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 15 tháng 2, 2023. Truy cập 11 tháng 2, 2023 – qua Naver.
^Jang, Woo-young (18 tháng 2, 2024). '한터뮤직어워즈' NCT DREAM→아이브 대상 영예..에스파는 3관왕 [종합] ['Hanteo Music Awards' NCT Dream → Ive's Grand Prize Honored... Aespa wins 3 awards [Comprehensive]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 18 tháng 3, 2024. Truy cập 18 tháng 2, 2024.
^『日本レコード大賞』出演アーティスト&歌唱曲発表 YOASOBIは「アイドル」、NewJeansは「Ditto」など3曲 ["Japan Record Awards" - Giới thiệu nghệ sĩ và bài hát biểu diễn. YOASOBI với "Idol", NewJeans với "Ditto" và 3 bài hát khác"]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 12, 2023. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 12, 2023. Truy cập 19 tháng 12, 2023.
^Jin, Hyang-hee (21 tháng 11, 2024). グループNewJeansが「日本レコード大賞」で2年連続受賞と同時に大賞候補に上がった [Nhóm New Jeans đã giành giải Japan Record Awards năm thứ hai liên tiếp và cũng được đề cử giải Grand Prize]. Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn). Truy cập 4 tháng 12, 2024.
^Seo, Jung-min (29 tháng 2, 2024). 빈지노, 한국대중음악상 '올해의 음반'...뉴진스·실리카겔 3관왕 [Beenzino, giải thưởng âm nhạc Hàn Quốc "Album của Năm"... New Jeans và Silica Gel giành 3 giải]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 18 tháng 3, 2024. Truy cập 29 tháng 2, 2024.
^Kang, Seo-jeong (27 tháng 10, 2023). 뉴진스, 日 정식 데뷔 전부터 뜨거운 인기..'MTV VMAJ' 첫 수상 [NewJeans, sự nổi tiếng nóng bỏng ngay cả trước khi ra mắt chính thức.. Giải thưởng đầu tiên của MTV VMAJ]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 27 tháng 10, 2023. Truy cập 27 tháng 10, 2023 – qua The Chosun Ilbo.
^Lee, Hana (19 tháng 1, 2023). TNX·뉴진스·르세라핌 신인상 "믿고 응원해준 팬들 덕분"[2023 서울가요대상] [TNX·New Jeans·Le Sserafim Giải thưởng Tân binh "Cảm ơn những người hâm mộ đã tin tưởng và ủng hộ tôi" [2023 Seoul Song Awards]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 19 tháng 1, 2023. Truy cập 19 tháng 1, 2023 – qua Naver.
^Seo, Jung-min (20 tháng 10 năm 2023). '엘레지의 여왕' 이미자, 대중음악인 최초 금관문화훈장 받는다 ['Nữ hoàng Eleji' Lee Mi-ja nhận Huy chương vàng văn hóa đầu tiên dành cho nghệ sĩ âm nhạc đại chúng]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2023 – qua Naver.
^Lee, Jae-hoon (7 tháng 10 năm 2023). 방탄소년단·뉴진스, '글로벌 패션계 이끄는 500人'...英 'BoF 500' [BTS và New Jeans, '500 người dẫn đầu ngành thời trang toàn cầu'... UK 'BoF 500']. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023 – qua Naver.
^Lee, Jin-won (23 tháng 4 năm 2023). 2023 파워 셀러브리티 40 | 종합순위 [2023 Power Celebrity 40 | Xếp hạng tổng thể]. Forbes Korea. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2023.
^Lee, Jin-won (23 tháng 4 năm 2024). 2024 파워 셀러브리티 40 | 종합순위 [2024 Power Celebrity 40 | Xếp hạng tổng thể]. Forbes Korea. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2024.