Danh sách giải thưởng và đề cử của Foo Fighters
Foo Fighters biểu diễn tại Milwaukee vào tháng 12 năm 2006 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số giải thưởng | 27 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đề cử | 89 |
Dưới đây là toàn bộ danh sách đề cử và giải thưởng của Foo Fighters, một ban nhạc Alternative rock của Mỹ. Foo Fighters được thành lập năm 1994 bởi ca sĩ hát chính của nhóm Dave Grohl.[1] Ban nhạc đã nhận được 26 giải thưởng từ 87 lần đề cử.
Giải thưởng Âm nhạc Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng Âm nhạc Mỹ là một giải thưởng danh giá hàng năm được trao bởi các thành tích xuất sắc của các nghệ sĩ trong thị trường âm nhạc Mỹ trong lĩnh vực thu âm, được phát sóng trực tiếp trên kênh ABC. Foo Fighters đã nhận được hai giải trong hai lần đề cử hiếm hoi.
Năm | Giải thưởng | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Nghệ sĩ Alternative rock yêu thích nhất | Foo Fighters | Đoạt giải |
2011 | Đoạt giải |
Giải Âm nhạc Billboard
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Âm nhạc Billboard là một giải thưởng uy tín được trao hàng năm bởi tạp chí Billboard. Foo Fighters chưa nhận được giải nào trong 3 lần đề cử.
Năm | Giải thưởng | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2012 | Top Nghệ sĩ Rock xuất sắc nhất | Foo Fighters | Đề cử |
Top Nghệ sĩ Alternative rock xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Top Album Rock xuất sắc nhất | "Wasting Light" | Đề cử |
Giải Brit
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Brit là giải thưởng thường niên của Anh. Đến năm 2015, Foo Fighters đã thắng cả bốn lần được đề cử.[2]
Năm | Giải thưởng | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Ban nhạc quốc tế hay nhất | Foo Fighters | Đoạt giải |
Album quốc tế hay nhất | Echoes, Silence, Patience & Grace | Đoạt giải | |
2012 | Ban nhạc quốc tế hay nhất | Foo Fighters | Đoạt giải |
2015 | Ban nhạc quốc tế hay nhất | Foo Fighters | Đoạt giải |
Giải Grammy
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Grammy là giải thưởng danh giá nhất trong lĩnh vực âm nhạc của Viện Hàn Lâm Thu âm Nghệ thuật Hoa Kỳ. Foo Fighters đã nhận được 11 giải sau 25 lần đề cử.[3][4][5][6][7][8][9][10][11] Họ thắng hạng mục Album Rock xuất sắc nhất bốn lần, nhiều hơn bất cứ các ban nhạc nào khác.
Giải Kerrang!
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Kerrang! là một giải thưởng tổ chức bởi tạp chí Kerrang!. Foo Fighters đã nhận được 3 giải.
Năm | Giải thưởng | Các đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|
2000 | Người viết nhạc Cổ điển | Foo Fighters | Đoạt giải |
2002 | Ngôi đền Huyền thoại | Foo Fighters | Đoạt giải |
2005 | Single xuất sắc nhất | "Best of You" | Đoạt giải |
Giải âm nhạc MTV
[sửa | sửa mã nguồn]Giải âm nhạc MTV Úc
[sửa | sửa mã nguồn]Giải âm nhạc MTV Úc là một phiên bản của Úc theo nguyên bản Giải Video âm nhạc của MTV. Foo Fighters đã nhận được năm đề cử.
Năm | Hạng mục | Các đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Best Album | "In Your Honor" | Đề cử |
"Best of You" | Best Group Video | Đề cử | |
Best Rock Video | Đề cử | ||
2008 | Video of the Year | "The Pretender" | Đề cử |
Best Live Performer | Echoes, Silence, Patience, and Grace Tour | Đề cử |
MTV Europe Music Awards
[sửa | sửa mã nguồn]The MTV Europe Music Awards is an annuel award show from MTV Europe. Foo Fighters received ten nominations.
Năm | Hạng mục | Các đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|
2000 | Best Video | "Learn to Fly" | Đề cử |
Best Rock | Foo Fighters | Đề cử | |
2005 | Best Rock | Foo Fighters | Đề cử |
2007 | Best Headliner | Foo Fighters | Đề cử |
Best Video | "The Pretender" | Đề cử | |
2008 | Best Headliner | Foo Fighters | Đề cử |
2009 | Best Rock | Foo Fighters | Đề cử |
2011 | Best Rock | Foo Fighters | Đề cử |
Best Live Act | Đề cử | ||
Best North American act | Đề cử |
MTV Video Music Awards
[sửa | sửa mã nguồn]The MTV Video Music Awards were established in 1984 by MTV to celebrate the top music videos of the year. Foo Fighters has received two awards from sixteen nominations.[12][13][14][15][16][17][18][19]
Năm | Giải | Video | Kết quảs |
---|---|---|---|
1996 | Best Group Video | "Big Me" | Đoạt giải |
Video of the Year | Đề cử | ||
Best Alternative Video | Đề cử | ||
Best Direction | Đề cử | ||
1997 | Best Rock Video | "Monkey Wrench" | Đề cử |
Best Alternative Video | Đề cử | ||
1998 | Best Rock Video | "Everlong" | Đề cử |
Best Special Effects | Đề cử | ||
Best Art Direction | Đề cử | ||
2000 | Best Group Video | "Learn to Fly" | Đề cử |
Best Direction | Đề cử | ||
2005 | Best Rock Video | "Best of You" | Đề cử |
Best Editing | Đề cử | ||
2008 | Best Rock Video | "The Pretender" | Đề cử |
2009 | Best Video (That Should Have Won a Moonman) | "Everlong" | Đề cử |
2011 | Best Rock Video | "Walk" | Đoạt giải |
MTV Video Music Awards Japan
[sửa | sửa mã nguồn]The MTV Video Music Awards Japan is the Japanese version of the MTV Video Music Awards. Foo Fighters were nominated twice.
Năm | Giải | Work | Kết quảs |
---|---|---|---|
2003 | Best Rock Video | "All My Life" | Đề cử |
2008 | "The Pretender" | Đề cử | |
2012 | Best Video From a Film | "Walk" from Thor | Đề cử |
NME Awards
[sửa | sửa mã nguồn]The NME Awards is an annual award show from NME Magazine in the UK. Foo Fighters received five awards.
Năm | Giải | Work | Kết quảs |
---|---|---|---|
2008 | Best Album of the Year | Echoes, Silence, Patience & Grace | Đoạt giải |
2011 | Godlike Genius Award | Dave Grohl | Đoạt giải |
2012 | Best International Band | Foo Fighters | Đoạt giải |
Best Music Film | Back and Forth | Đoạt giải | |
2013 | Best International Band | Foo Fighters | Đề cử |
Hero of the Year | Dave Grohl | Đề cử | |
2015 | Best International Band | Foo Fighters | Đoạt giải |
People's Choice Awards
[sửa | sửa mã nguồn]The People's Choice Awards is an annual award show from CBS television. People vote for their favorite movies, TV shows, and music. Foo Fighters are nominated for one award.
Năm | Giải | Work | Kết quảs |
---|---|---|---|
2012 | Favorite Band | Foo Fighters | Đề cử |
Radio Music Awards
[sửa | sửa mã nguồn]The Radio Music Awards is an annuel award show for the best radio music. Foo Fighters received three nominations.
Năm | Giải | Work | Kết quảs |
---|---|---|---|
2005 | Artist of the Year/Alternative and Active Rock Radio | Foo Fighters | Đề cử |
Song of the Year/Alternative and Active Rock Radio | "Best of You" | Đề cử | |
Song of the Year/Rock Radio | Đề cử |
Q Awards
[sửa | sửa mã nguồn]The Q Awards is an annuel awards show from Q Magazine. Foo Fighters received two nominations.
Năm | Giải | Work | Kết quảs |
---|---|---|---|
2003 | Best Act in the World Today | Foo Fighters | Đề cử |
2007 | Đề cử |
Teen Choice Awards
[sửa | sửa mã nguồn]The Teen Choice Awards is an annual award show which first aired in 1999 by Fox Broadcasting Company. Foo Fighters received four nominations.
Năm | Giải | Work | Kết quảs |
---|---|---|---|
2003 | Choice Rock Track | "Times Like These" | Đề cử |
2011 | Choice Rock Band | Foo Fighters | Đề cử |
Choice Rock Track | "Rope" | Đề cử | |
2012 | Choice Rock Band | Foo Fighters | Đề cử |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stephen Thomas Erlewine. “Foo Fighters”. Allmusic. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2008.
- ^ “Foo Fighters win BRITs 2012 International Group award”. BRIT Awards. ngày 21 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Past Winners Search”. Grammy Award. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2008.
- ^ “List of Grammy nominees”. CNN. ngày 4 tháng 1 năm 1996.
- ^ Campbell, Mary (ngày 8 tháng 1 năm 1997). “Babyface is up for 12 Grammy awards”. Milwaukee Journal Sentinel. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015.
- ^ “43rd Grammy Awards”. CNN. ngày 21 tháng 2 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Complete list of Grammy nominees; ceremony set for Feb. 23”. San Francisco Chronicle. ngày 8 tháng 1 năm 2003. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015.
- ^ “The Complete List of Grammy Nominations”. The New York Times. ngày 8 tháng 12 năm 2005. tr. 1.
- ^ “The Complete List of Grammy Nominations”. The New York Times. ngày 8 tháng 12 năm 2005. tr. 6.
- ^ “Grammy 2008 Winners List”. MTV. ngày 10 tháng 2 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015.
- ^ Heisel, Scott (ngày 30 tháng 11 năm 2011). “Skrillex, Foo Fighters, Bon Iver, Sum 41, Radiohead, Coldplay get Grammy nods”. Alternative Press. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2011.
- ^ “MTV Video Music Awards | 1996”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards | 1997”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards | 1998”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards | 2000”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards | 2005”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards | 2008”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards | 2009”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^ “MTV Video Music Awards | 2011”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.