Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Arnold Schwarzenegger là nam diễn viên đã đóng rất nhiều phim. Trong suốt sự nghiệp điện ảnh của mình, Schwarznegger đã được các đề cử và chiến thắng ở một số giải thưởng như một đề cử giải Quả cầu vàng, vài chiến thắng giải Nickelodeon Kids' Choice, một chiến thắng giải Mâm xôi vàng và một chiến thắng giải MTV Movie
Giải Sao Thổ
|
Năm
|
Phim
|
Kết quả
|
Giải thưởng
|
Phân loại
|
1985
|
The Terminator[1]
|
Đề cử
|
Giải Sao Thổ
|
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
|
1988
|
Predator
|
1991
|
Total Recall
|
1992
|
Terminator 2: Judgment Day
|
1994
|
Last Action Hero
|
1995
|
True Lies
|
2001
|
The 6th Day
|
Giải Blockbuster Entertainment
|
Năm
|
Phim
|
Kết quả
|
Giải thưởng
|
Phân loại
|
1998
|
Batman & Robin
|
Đề cử
|
Giải Blockbuster Entertainment
|
Nam diễn viên phụ được yêu thích – Khoa học viễn tưởng
|
2000
|
End of Days
|
Đề cử
|
Giải Blockbuster Entertainment
|
Nam diễn viên chính được yêu thích – Khoa học viễn tưởng
|
Giải Quả cầu vàng
|
Năm
|
Phim
|
Kết quả
|
Giải thưởng
|
Phân loại
|
1977
|
Stay Hungry
|
Chiến thắng
|
Quả cầu vàng
|
Diễn viên mới nổi xuất sắc nhất – Nam
|
1995
|
Junior
|
Đề cử
|
Quả cầu vàng
|
Diễn xuất tốt nhất cho nam diễn viên trong phim điện ảnh – Hài/Âm nhạc
|
Giải Nickelodeon Kids' Choice
|
Năm
|
Phim
|
Kết quả
|
Giải thưởng
|
Phân loại
|
1989
|
Twins
|
Chiến thắng
|
Giải Kids' Choice
|
Nam diễn viên ưa thích
|
1991
|
Kindergarten Cop
|
Chiến thắng
|
Giải Blimp
|
Nam diễn viên ưa thích
|
Giải MTV Movie
|
Năm
|
Phim
|
Kết Quả
|
Giải thưởng
|
Phân loại
|
1992
|
Terminator 2: Judgment Day
|
Chiến thắng
|
Giải MTV Movie
|
Diễn xuất xuất sắc nhất cho nam
|
1995
|
True Lies
|
Đề cử
|
Giải MTV Movie
|
Nụ hôn đẹp nhất
|
Đoạn khiêu vũ đẹp nhất
|
Giải Mâm xôi vàng
|
Năm
|
Phim
|
Kết quả
|
Giải thưởng
|
Phân loại
|
1983
|
Conan the Barbarian
|
Đề cử
|
Giải Mâm xôi vàng
|
Nam diễn viên chính tệ nhất
|
1994
|
Last Action Hero
|
Đề cử
|
Giải Mâm xôi vàng
|
Nam diễn viên chính tệ nhất
|
1998
|
Batman & Robin
|
Đề cử
|
Giải Mâm xôi vàng
|
Nam diễn viên phụ tệ nhất
|
2000
|
End of Days
|
Đề cử
|
Giải Mâm xôi vàng
|
Nam diễn viên chính tệ nhất
|
2001
|
The 6th Day
|
Đề cử
|
Giải Mâm xôi vàng
|
Nam diễn viên chính tệ nhất
|
Nam diễn viên phụ tệ nhất
|
Đôi nhân vật tệ nhất
|
2005
|
Around the World in 80 Days
|
Đề cử
|
Giải Mâm xôi vàng
|
Nam diễn viên phụ tệ nhất
|
Nhiều phim
|
Chiến thắng
|
Người thua Giải Mâm xôi vàng nhiều nhất trong 25 năm đầu của giải
|
Giải Lựa chọn của thiếu niên
|
Năm
|
Phim
|
Kết quả
|
Giải thưởng
|
Phân loại
|
2004
|
Terminator 3: Rise of the Machines
|
Đề cử
|
Giải Lựa chọn của thiếu niên
|
Nam diễn viên chính – Bi/Hành động phiêu lưu
|