Danh sách chương trình của EXO
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách chi tiết chương trình của EXO)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Danh sách các chương trình của nhóm nhạc nam Hàn–Trung Quốc EXO bao gồm các chương trình truyền hình, các chương trình radio cũng như các buổi trò chuyện trực tiếp của nhóm. EXO được thành lập bởi SM Entertainment vào năm 2011, bao gồm 12 thành viên được chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M và hiện tại là 9 thành viên và hai nhóm nhỏ EXO-CBX và EXO-SC.
Cuộc thi
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Cuộc thi | Kênh | Thành viên tham gia | Nội dung | Huy chương | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
2013 | Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | MBC | Team A: Chanyeol, Suho, Baekhyun, Sehun, Tao, LuHan
Team B: Suho, Baekhyun, Sehun, Kai, Xiumin, Kris, Tao, LuHan |
Nhảy cao | Bạc | [1] |
Futsal | Đồng | [2] | ||||
2014 | Team A: Xiumin, Tao, LuHan | Futsal | [3] | |||
2015 | Xiumin, Tao | Futsal | Vàng | |||
Bạc | ||||||
2016 | Xiumin | Futsal | ||||
2017 | Chanyeol, Suho, Sehun | Bắn cung | ||||
2018 | Chanyeol | Bowling | Vàng | |||
2019 | Vàng | [4] |
Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình về nhóm
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chương trình | Kênh | Số tập | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2013 | EXO Midsummer Nights Growl | YouTube
(Naver Starcast) |
Chiếu tại kênh của SMTOWN | ||
EXO's Showtime | MBC | 12 | [5] | ||
2014 | Exo's First Box | DVD | [6] | ||
XOXO EXO | Mnet | 4 | |||
Exo 90:2014 | 11 | [7][8] | |||
2015 | Exo's Second Box | DVD | |||
SurpLines Exo | LINE TV | 1 | |||
Exo Channel | 21 | [9] | |||
Kang Shifu Iced Red Tea | Chương trình đặc biệt về EXO | ||||
2016 | Exomentary Live | V Live | 16 | ||
EXO @ Stardust comeback talk | KBS2 | ||||
EXO Coming @ Abema TV | |||||
2017 | Exo Tourgram | V Live | 30 | [10] | |
Ko Ko Bop on One Summer Night | |||||
2018 | Travel the World on Exo's Ladder Season 1 | Oksusu | 40 | EXO-CBX | |
Exo Arcade 1 | V Live | 6 | |||
2019 | Travel the World on Exo's Ladder Season 2 | Oksusu, TvN, YouTube | 30 | ||
Heart4U | V Live | Chương trình dành cho từng thành viên | |||
2020 | Workman | Tập 34 (thiếu D.O., Xiumin) | |||
2021 | EXO Arcade 2 | YouTube | 6 | Thiếu Suho, Chen | [11] |
Chương trình chung
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chương trình | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2012 | Happy Camp | Hồ Nam TV | EXO-M | [12] |
2013 | Running Man | SBS | Tập 171-172 (thiếu Chanyeol) | |
Happy Camp | Hồ Nam TV | |||
Beatles Code 2 | Mnet | Chanyeol, Suho, Chen, Kai, LuHan (tập ngày 2 tháng 7)
Suho, Xiumin, Baekhyun, Sehun, D.O., Lay (tập ngày 26 tháng 8) |
[13] | |
Weekly Idol | MBC | Tập 103, 108 | [14] | |
2014 | Happy Camp | Hồ Nam TV | ||
Entertainment Weekly | KBS World | Phỏng vấn | ||
Infinite Challenge | MBC | Tập 366 | ||
2015 | Entertainment Weekly | KBS World | Guerilla Date | [15] |
EXO Comeback Special | Naver Starcast | |||
Music Video Bank Stardust | KBS | [16] | ||
2016 | Infinite Challenge | MBC | Tập 498 | [17] |
MBC K-pop Hidden stage | Tập 5, 6 | |||
Start Show 360 | [18] | |||
Fantastic Duo | SBS | Chỉ có Chanyeol, Suho, Chen, D.O., Baekhuyn, Xiumin (Tập 3-4) | [19] | |
Entertainment Weekly | KBS World | [20] | ||
Happy Together | KBS2 | Chỉ có Chanyeol, Suho, Chen (Tập 456) | [21] | |
2017 | JYP's Party People | SBS | Tập 10 | [22] |
Knowing Brothers | JTBC | Tập 85 | [23] | |
2018 | Tập 159 | |||
Sukkiri Nippon TV | Quáng bá tại Nhật | |||
SMTOWN in Dubai Behind | YouTube | Kênh !t Live | ||
2019 | My Little Television | MBC | EXO-SC (Tập 18, 19) | |
Radio Star | Tập 646 (thiếu D.O., Xiumin) | [24] | ||
Section TV Interview | EXO-SC | [25] | ||
Knowing Brothers | JTBC | Tập 208 (thiếu D.O., Xiumin) | ||
2020 | After Mom Falls Asleep | YouTube | EXO-SC | [26] |
Chương trình cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chương trình | Kênh | Thành viên | Vai trò | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
2013 | Dancing 9 | Mnet | Lay, Kai | Khách mời | ||
Hello Counselor | KBS | Kris, Chanyeol, Suho | Tập 131 | |||
Lay, Kai | Tập 145 | |||||
We Got Married | MBC | Suho, Kai | Taemin, Son Na-eun | |||
2014 | The Generation Show | Shenzhen TV | Xiumin, Lay | |||
We Got Married Global Version | MBC | Suho, Chanyeol | Khách mời | Key, Yagi Arisa | ||
Running Man | SBS | Kai, Sehun | Khách mời | Tập 209 | ||
2015 | Hello Counselor | KBS | Baekhyun, Chanyeol, Chen | Khách mời | Tập 220 | |
The Return Of Superman | KBS2 | Chanyeol, Baekhuyn | Khách mời | Tập 79 | ||
2016 | Travel without Manager | Cookat TV | Xiumin, Chen | Nhân vật chính | 8 tập | |
The Return Of Superman | KBS2 | Khách mời | Tập 148 | |||
Idol King of Cooking | MBC | Suho, Baekhyun | Thí sinh tham gia | |||
Sugar Man | JTBC | Chen, Chanyeol | Khách mời | Tập 32 | ||
2017 | Let's Eat Dinner Together | JTBC | Suho, Chanyeol | Khách mời | Tập 39 | |
Hello Counselor | KBS | Suho, Sehun | Tập 347 | |||
2018 | The Return Of Superman | KBS2 | Chanyeol, Kai | Khách mời | Tập 265 | |
Happy Together 4 | Baekhuyn, Sehun | Tập 5 | ||||
2018 - 2019 | LEE SU GEUN CHANNEL | YouTube | Baekhuyn, Kai, Sehun | Khách mời | 7 tập (kênh 이수근 채널) | |
2019 | Xiumin, Suho | 3 tập | ||||
2020 | Amazing Saturday | TvN | Baekhyun, Chanyeol, Kai | Khách mời | Tập 118 | |
2021 | Hanok Tour | YouTube | Xiumin, Chen | Nhân vật chính | Kênh EXO |
Chương trình radio
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chương trình | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2012 | Sukira Kiss The Radio | KBS | EXO-K | |
Cool FM Super Junior's Kiss the Radio | ||||
Power FM Jung Sunhee's A Night Like Tonight | SBS | |||
Power FM Choi Hwajung's Power Time | ||||
Younha Starry Night Radio | MBC | |||
Standard FM Shindong's Shimshimtapa | ||||
FM4U Joo Younghoon's 2PM Date | ||||
Seed 97.5 FM | EXO-M | |||
Virgin Hitz 95.5 FM | ||||
(REC) Entertainment E Generation | ||||
2013 | Arirang Sound K | Kris, Suho, Baekhyun, Chen | ||
SimSimTaPa | MBC | Tham gia 10 lần | [27] | |
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio) | KBS | Tham gia 10 lần | [28] | |
Yoo In Na Volume Up Radio | Tham gia 2 lần | [29] | ||
Jo Jung Chi, Harim’s 2 o’clock | Luhan, Baekhyun, Chen, D.O. | |||
Lee Sora’s Gayo Plaza | Baekhyun, Chen, D.O. | |||
Park Sohyun’s Love Game | SBS | Tham gia 3 lần | [30] | |
Boom’s Young Street Radio | Tham gia 5 lần | [31] | ||
Cultwo Radio | Tham gia 3 lần | [32] | ||
Kim Shinyoung's Noon Song of Hope | MBC | Tham gia 2 lần | [33] | |
Standard FM Younha's Starry Night | Tham gia 2 lần | [34] | ||
FM4U Park Kyunglim's 2PM Date | Tham gia 2 lần | |||
2014 | SimSimTaPa | EXO-K | ||
This Morning's Jung Jiyoung | Tham gia 2 lần | |||
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio) | KBS | Tham gia 3 lần | ||
2015 | Sunny FM Date | MBC | Tham gia 2 lần | [35] |
Jonghyun’s Blue Night Radio | Suho, Chanyeol, Chen | |||
R Kim Shin Young’s Music Party | Baekhyun, Sehun, Xiumin | |||
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio) | KBS | Tham gia 3 lần | [36] | |
Yoo In Na Volume Up Radio | Suho, Chen, Baekhyun | [37] | ||
2016 | Kangta's Starry Night Radio | MBC | EXO-CBX | |
Cultwo Show | SBS | Tham gia 3 lần | [38] | |
Choi Hwajung's Power Time | EXO-CBX | [39] | ||
2017 | Melon Radio Star DJ | Xiumin, Suho, Chen, Kai | [40] | |
Kangta's Starry Night | MBC | |||
2018 | Choi Hwa Jung's Power Time | SBS | Tham gia 2 lần | [41] |
2019 | Kim Shinyoung's Noon Song of Hope | MBC | Tham gia 3 lần | |
2020 | Kang Hana’s Volume Up | KBS | EXO-SC | [42] |
Choi Hwajung's Power Time | SBS | Tham gia 3 lần | [43] |
Chương trình live
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình | Năm | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
EXO THE 1ST V LIVE | 2015 | V Live | ||
EXO’s Car Broadcast | Suho, Chanyeol, Baekhuyn | |||
EXO CAST ON AIR | Thiếu Lay | |||
Eating Show | 2017 | Chanyeol, Baekhuyn, D.O., Sehun | ||
EXO’s 5th anniversary | Thiếu Lay | [44] | ||
GLOBAL VLIVE TOP 10 | ||||
Yizhibo Live Broadcast | ||||
GLOBAL VLIVE TOP 10 | 2018 | Thiếu Suho, Lay | ||
Monday's ChenBaekXi Vlive | EXO-CBX | [45] | ||
Thursday with MovingStudio | [46] | |||
Blooming Day Friday Broadcast | ||||
TVXQ! VS. EXO Kingpin Match | Chen, Chanyeol, Yunho, Changmin
Leeteuk (MC) |
[47] | ||
The 12th MUGI-BOX | Thiếu Sehun, Lay | [48] | ||
Hello EXO-L V Live | Thiếu Lay | |||
Merry Christmas Vlive | ||||
Will it be X-EXO or EXO? | 2019 | Thiếu D.O., Xiumin, Lay | ||
EXO-SC ‘What a life’ debut showcase | EXO-SC | [49] | ||
EXO-SC COUNTDOWN LIVE (Paradise View) | 2020 | [50] | ||
EXO-SC SUMMER PARADISE | [51] | |||
Everyone Come In |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ KRG (4 tháng 11 năm 2013). “EXO's TAO Injures His Neck And Back During The Idol Star Athletics Competition”. Syndicasian. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Lordbordem (20 tháng 9 năm 2013). “[Recap] The 2013 Idol Athletics, Futsal and Archery Championships Part 1”. Soompi (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ G. Jeong (13 tháng 1 năm 2014). “[Gallery] 200 Idols Participate in 2014 Idol Athletic Championship; SHINee, Infinite, BEAST, B.A.P, B1A4, EXO and More Play Futsal Today”. Soompi (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ Trina (8 tháng 2 năm 2019). “Jaehyun (NCT) lập kỷ lục mới ở môn bowling, sở hữu cảnh có rating cao nhất "ISAC 2019"”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Reality show gives inside look personal lives of Exo, Rain and more”. Kpopstarz. ngày 22 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Meltedd (22 tháng 3 năm 2014). “EXO to Release Special DVD "EXO's First Box"”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Details and image released for EXO's new show 'EXO 90:2014' | allkpop.com”. www.allkpop.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ ayyagirl. “Jun Hyun Moo Shows Different Poses for EXO's Reality Show "EXO 90:2014″”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ Tim WowKeren (30 tháng 7 năm 2015). “Bukan Album, EXO Siap Debut Di Jepang Lewat Program 'EXO Channel'”. Wowkeren. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Jacques Peterson (15 tháng 8 năm 2017). “EXO are launching a new reality show on 'V Live'”. SBS. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Chri (25 tháng 5 năm 2021). “Acara I'll Show You - EXO Arcade 2 Siap Tayang 31 Mei 2021”. CNN Indonesia (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ Phan Tuyên, 潘宣 (26 tháng 4 năm 2012). “EXO-M亮相快乐大本营 长沙伢子张艺兴家乡获捧(组图)”. 红网. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ “비틀즈코드, 엑소 세훈 "브아걸 미료 선배가 이상형" 고백 화제”. EToday (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ “엑소 세훈, 정형돈에게 실제로 보니 좀 재미있더라?”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ “인기가요 엑소, 게릴라데이트 단체 뽀뽀 샷…가장 섹시한 입술 멤버는 시우민 찬열 세훈 레이 백현?… '설레여~'”. News Inside (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Park Gwi-im (8 tháng 4 năm 2015). “'뮤비뱅크 스타더스트' 엑소 룸메이트 누구? 각방부터 셋까지”. TV리포트. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Park Ji-chung (19 tháng 9 năm 2016). “이름에 걸맞은 또 한 번의 무한도전, 유재석 X 엑소”. Oh My Star (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Etnews (19 tháng 9 năm 2016). “[ON+종합┃'스타쇼360'] 엑소는 친구되고, 아이오아이는 울다갔다”. 대한민국 IT포털의 중심! 이티뉴스 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ SBS (9 tháng 2 năm 2016). [7차 티저] 엑소와 함께하는 판타스틱 듀오! (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Yeon Hwi-seon (18 tháng 6 năm 2016). “엑소 "데뷔와 달라진 점? 9명 더 친해졌다" (연예가중계)”. Tvdaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Shin Sung-ah (23 tháng 8 năm 2017). “'해피투게더' 엑소 카이 "절친 태민, 연습생 때 텃세 부려"”. NewDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Bae Jeong-hee (1 tháng 10 năm 2017). “[친절한 프리뷰] '파티피플' 엑소, 박진영과 취중토크…아이돌 삶의 고충 토로”. AsiaToday (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ JTBC 뉴스운영팀 (21 tháng 7 năm 2017). “'아는 형님' 엑소 디오, 눈빛 하나로 형님들 사로잡아”. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Shin Sung-jae (5 tháng 12 năm 2019). “MBC '라디오스타' 엑소, 반전 예능감 명불허전 '엑소클라스'! 6명이 함께 모여 만들어낸 시너지! '리더 수호 몰이'→끈끈한 우정! 웃음X감동 잡은 성공적 '라스' 신고식!”. Geumgang Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Choi Joo-ri (25 tháng 7 năm 2019). “'섹션TV ' 엑소 첫 유닛 '세훈&찬열' 한강 인터뷰 공개... '역시 엑소 밖에 없더라"”. Kinh tế Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lee Chang-gyu (23 tháng 7 năm 2020). “"이뻐서 더 웃기네"…엑소 세훈&찬열(EXO-SC), '엄잠후'서 충격적 비주얼 뽐내 눈길”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “'심심타파' 엑소, 수호 목에 열쇠 주렁주렁...'진짜 부자?'”. News Insider (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ Kim Min-jung (12 tháng 9 năm 2013). “'슈키라' 엑소 시우민-카이, 려욱과 인증샷 "왔어 왔어~그들이 왔어YO"”. E Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ 대중문화부 (3 tháng 8 năm 2013). “유인나의 볼륨을 높여요, 엑소(EXO) 효과 톡톡 '관심과 기대 폭발'”. 뉴스핌 Newspim (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Hye-ri Lee (11 tháng 12 năm 2013). “엑소 "내가 여자라면 사귀고 싶은 멤버는…" (박소현의 러브게임)”. TV Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Jang Min-seok (8 tháng 8 năm 2013). “엑소 '붐의 영스트리트'서 라이브…'백현 기타-찬열 보컬' 환상 듀엣”. TV리포트. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Kang Da-young (11 tháng 7 năm 2013). “써니힐 주비 괴력발휘, 엑소 백현과 팔씨름 즉석대결에서 勝”. TV Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Nhóm Tin tức Trực tuyến (1 tháng 9 năm 2013). “엑소 불장난 댄스, 수호-첸의 끈적 스킨십…"여기서 이러시면 안됩니다"”. E Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Kim Ga-young (16 tháng 9 năm 2013). “'별밤' 엑소 수호 "여자친구 생기면 요리 이벤트 받고 싶어" 고백”. TV리포트. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “[풀영상] 엑소(EXO), 라디오 단체 습격! 그들에게 무슨 일이?”. iMBC 연예 (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “'슈키라' 엑소, 콘서트에서 아찔한 탈의 퍼포먼스… "무대 위에서 옷 갈아입어"”. 뉴스컬처 (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “엑소(EXO) 수호-백현-첸, 함께 라디오 인증샷 "멋지다 엑소"”. News Insider (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 7 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Han Eun-sook (2 tháng 11 năm 2016). “'컬투쇼' 백현, 엑소 유닛 첸백시 결성 이유? "헬스 트레이너 권유로 시작"”. EtNews (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Kim Hee-joo (19 tháng 4 năm 2018). “'최화정의 파워타임' 엑소-첸백시(EXO-CBX), 두 번째 미니앨범 단체 티저 공개 '몽환美'”. ET News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “[스타DJ 라디오 스페셜] EXO의 '쓩쓩쓩' - EXO”. Melon (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “'최화정의 파워타임' 엑소 시우민 "연기 계획? 단도직입적으로 NO"”. Sports Hankooki (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Koh Seung-ah (14 tháng 7 năm 2020). “'파워타임' 세훈&찬열, '10억뷰' 노리는 12년 케미 #엑소 #연습생 #신곡(종합)”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Jong-eun Kim (8 tháng 12 năm 2020). “'최파타' 엑소 카이 "솔로 데뷔 1주일 차, 긴장되고 떨린다"”. TV Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “엑소가 밝힌 #'코코밥' #'아는 형님' #하반기 대박(V라이브 종합)”. Xports News (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “스타벅스 인종차별 논란 중 엑소(EXO) 첸도 흑인 비하 발언으로 화제…'쿤타킨테·마이콜'”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Haeun Jeong (12 tháng 4 năm 2018). “'V라이브' 첸백시가 전한 #팬 ♥ #첫 무대 #다람쥐 #레이(종합)”. Sports Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “[V라이브] 동방신기, 엑소와 볼링대결서 승리…다음은 SM 토너먼트(종합)”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “엑소(EXO), 18일 SM'!t Live 뮤기박스' 생방출연…'예능 엑소' 대활약 예고”. ET News (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Jeong Ga-young (15 tháng 7 năm 2019). “엑소 세훈&찬열, 청춘 위해 노래한다…타이틀곡 'What a life'”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lee Se-hyeon (13 tháng 7 năm 2020). “엑소 세훈&찬열 '10억뷰' 13일 공개”. sports.khan.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ OSEN (19 tháng 7 năm 2020). “세훈&찬열 밝힌 #'10억 뷰' #엑소엘 Q&A #풍선폭탄 #라이브 무대 [종합]”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.