Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2023
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2023, diễn ra từ ngày 17 đến ngày 26 tháng 8 năm 2023.
Mười đội tuyển quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) tham gia giải đấu này phải đăng ký một đội có tối đa 23 cầu thủ, trong đó có ba thủ môn. Chỉ những cầu thủ trong danh sách đội dưới đây mới được phép tham gia giải đấu.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Issara Sritaro
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Thirawut Sruanson | 10 tháng 11, 2001 | ![]() | ||
2 | TV | Suksan Bunta | 5 tháng 5, 2002 | ![]() | ||
3 | HV | Thanison Paibulkijcharoen | 19 tháng 2, 2002 | ![]() | ||
4 | HV | Chonnapat Buaphan | 22 tháng 3, 2004 | ![]() | ||
5 | HV | Songchai Thongcham (đội trưởng) | 9 tháng 6, 2001 | ![]() | ||
6 | HV | Kittichai Yaidee | 9 tháng 2, 2002 | ![]() | ||
7 | TV | Phanthamit Praphanth | 12 tháng 9, 2003 | ![]() | ||
8 | TĐ | Yotsakorn Burapha | 8 tháng 6, 2005 | ![]() | ||
9 | TĐ | Pattara Soimalai | 27 tháng 8, 2001 | ![]() | ||
10 | TĐ | Phodchara Chainarong | 28 tháng 3, 2001 | ![]() | ||
11 | TĐ | Netithorn Kaewcharoen | 31 tháng 7, 2001 | ![]() | ||
12 | HV | Apisit Saenseekammuan | 11 tháng 10, 2002 | ![]() | ||
13 | HV | Chiraphong Raksongkham | 9 tháng 6, 2001 | ![]() | ||
14 | TV | Thakdanai Jaihan | 12 tháng 1, 2002 | ![]() | ||
15 | HV | Warinthon Jamnongwat | 6 tháng 4, 2002 | ![]() | ||
16 | HV | Kritsada Nontharat | 16 tháng 2, 2001 | ![]() | ||
17 | TĐ | Chukid Wanpraphao | 2 tháng 7, 2001 | ![]() | ||
18 | TV | Natcha Promsomboon | 8 tháng 2, 2001 | ![]() | ||
19 | TĐ | Varintorn Watcharapringam | 18 tháng 1, 2003 | ![]() | ||
20 | TM | Siriwat Ingkaew | 11 tháng 1, 2001 | ![]() | ||
21 | TV | Nathaphop Kaewklang | 14 tháng 9, 2001 | ![]() | ||
22 | HV | Kasidit Kalasin | 2 tháng 7, 2004 | ![]() | ||
23 | TM | Sakpon Nichakam | ![]() |
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Félix Dalmás
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Michael Feichtenbeiner
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pyae Phyo Thu | 11 tháng 10, 2002 | 15 | 0 | ![]() |
2 | HV | Nyan Lin Htet | 10 tháng 1, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
3 | HV | Thet Hein Soe | 29 tháng 9, 2001 | 20 | 5 | ![]() |
4 | HV | Latt Wai Phone | 4 tháng 5, 2005 | 8 | 0 | ![]() |
5 | HV | Min Khant | 0 | 0 | ![]() | |
6 | TV | Arkar Kyaw | 7 tháng 2, 2003 | 5 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Chit Aye | 17 tháng 1, 2003 | 2 | 0 | ![]() |
8 | TV | Soe Min Oo | 1 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Swan Htet | 12 tháng 4, 2005 | 4 | 0 | ![]() |
10 | TV | Moe Swe | 31 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Khun Kyaw Zin Hein | 15 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
12 | HV | Shin Thant Aung | 31 tháng 5, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
13 | HV | Moe Swe Aung | 0 | 0 | ![]() | |
14 | TĐ | Than Toe Aung | 13 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Aung Myo Khant | 16 tháng 5, 2001 | 4 | 1 | ![]() |
16 | HV | Lan San Aung | 15 tháng 1, 2003 | ![]() | ||
17 | TV | Min Maw Oo | 0 | 0 | ![]() | |
18 | TM | Hein Htet Soe | 21 tháng 6, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
19 | HV | Naung Naung Soe | 10 tháng 10, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
20 | TV | Peter Aung Wai Htoo | 5 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
21 | HV | Htoo Myat Khant | 23 tháng 3, 2005 | 5 | 0 | ![]() |
22 | TV | Than Toe Aung | 0 | 0 | ![]() | |
23 | TM | Nay Lin Htet | 13 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
Brunei[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Atsushi Hanita
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Khairul Hisyam Norihwan | 7 tháng 8, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Khoirunnaas Khalid | 1 tháng 7, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
3 | TV | Azhari Danial Yusra | 1 | 0 | ![]() | |
4 | TV | Abdul Hafiy Herman | 6 tháng 2, 2005 | 0 | 0 | ![]() |
5 | HV | Wafiq Danish Hasimulabdillah | 13 tháng 1, 2005 | 2 | 0 | ![]() |
6 | TV | Syafiq Safiuddin Abdul Shariff | 16 tháng 7, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
7 | TV | Ali Munawwar Abdul Rahman | 30 tháng 6, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
8 | TV | Khairan Zikry Zulkhairi | 1 | 0 | ![]() | |
9 | TV | Haziq Naqiuddin Syamra | 25 tháng 5, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Qusyairi Haiqal Arabimulfhasal | 1 | 0 | ![]() | |
11 | TĐ | Bazli Aminuddin | 24 tháng 6, 2003 | 2 | 0 | ![]() |
12 | TV | Rozandy Anak Bujang | 28 tháng 11, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
13 | HV | Amirul Aizad Zaidi | 29 tháng 7, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
14 | HV | Hirman Abdul Latip | 25 tháng 3, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
15 | TV | Imam Mahdi Suhaimi | 9 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Abdul Wafiy Yazid Sudirman | 2 | 0 | ![]() | |
17 | TV | Hadif Aiman Adanan | 19 tháng 10, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
18 | HV | Abdul Basith Murtadha Billah Hussin | 1 | 0 | ![]() | |
19 | TM | Riyan Aiman Jali | 9 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
21 | HV | Nazhan Zulkifle (đội trưởng) | 17 tháng 1, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
20 | TM | Jefri Syafiq Ishak | 21 tháng 5, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Syaherrul Affendy Syahmirul Nizam | 13 tháng 1, 2004 | 5 | 0 | ![]() |
23 | TV | Nazry Aiman Azaman | 1 tháng 7, 2004 | 5 | 0 | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: E. Elavarasan
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Shin Tae-yong
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nuri Agus | 6 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Bagas Kaffa | 16 tháng 1, 2002 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Frengky Missa | 20 tháng 2, 2004 (19 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Kanu Helmiawan | 27 tháng 4, 2001 (22 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Robi Darwis | 22 tháng 8, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Beckham Putra | 29 tháng 10, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Arkhan Fikri | 28 tháng 12, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ramadhan Sananta | 27 tháng 11, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Muhammad Ragil | 8 tháng 5, 2005 (18 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Kelly Sroyer | 11 tháng 12, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Abdul Rahman | 1 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Kadek Arel | 4 tháng 4, 2005 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Salim Tuharea | 30 tháng 11, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Haykal Alhafiz | 24 tháng 3, 2001 (22 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Muhammad Ferarri | 21 tháng 6, 2003 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Irfan Jauhari | 31 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Alfeandra Dewangga | 28 tháng 6, 2001 (22 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Esal Sahrul | 14 tháng 3, 2002 (21 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Ernando Ari | 27 tháng 2, 2002 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Daffa Fasya | 7 tháng 5, 2004 (19 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Rifky Dwi Septiawan | 3 tháng 2, 2002 (21 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hoàng Anh Tuấn
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 19 tháng 8 năm 2023.[1]
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Christopher Pedimonte
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 16 tháng 8 năm 2023.[2]
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Guglielmo Arena
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nóng: Đội U.23 Việt Nam chốt danh sách, chia tay cầu thủ đang khoác áo CLB Hàn Quốc”. Báo Thanh Niên. 19 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Philippine Men's Under-23 National Team lineup for AFF U23 Championship 2023”. Philippines Football Federation. 16 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2023.