Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2011
Giao diện
Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2011, là giải bóng đá U-20 châu Đại Dương lần thứ 18, giải đấu tổ chức 2 năm một lần của OFC mà đội chiến thắng sẽ giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới, tổ chức ở New Zealand vào tháng 4 năm 2011.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Samoa thuộc Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rupeni Luvu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rhine Samuelu | 19 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | ||
2 | HV | Daru Taumua | 21 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | ||
3 | HV | Shalom Luani | 5 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Suani Save | 20 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ||
6 | TĐ | Taalenuu Faavi | |||
7 | Ryan Samuelu | ||||
8 | Ismael Herrera | ||||
9 | TĐ | Ryan Petaia | |||
10 | TĐ | Chris Seui | |||
11 | Justine Tome | ||||
12 | Sam Patea | ||||
13 | TĐ | Roy Luani | |||
14 | Moe Kuresa | ||||
15 | Vaiali'i Alatini | ||||
16 | HV | Lafaele Colins | |||
17 | HV | Matthew Mariota | |||
18 | HV | Lolani Faaloua | |||
19 | Danny Mulitalo | ||||
23 | TM | Benjamin Fualaga |
Fiji[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Claudio Canosa
Papua New Guinea[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jacob Senat | Petro Souths | ||
2 | HV | Japheth Tiamp | |||
3 | HV | Kadash Fapa | |||
4 | HV | Malakai Ben | |||
5 | TV | Ricksen Naleng | |||
6 | Brett Seriba | ||||
7 | TĐ | Max Sengum | |||
8 | Nigel Morris | ||||
9 | TĐ | Nigel Dabinyaba | |||
10 | TĐ | Bruce Kusanan | |||
11 | TV | Vanya Malagian | |||
12 | HV | Tweedy Inia | |||
13 | TV | Mathew Junior | |||
14 | Simon Emmanuel | ||||
15 | HV | Bari Turi | |||
16 | TĐ | Lap Embel | |||
17 | Jacob Sabua | ||||
18 | TV | Alwin Komlong | |||
19 | TV | Freddy Steven | |||
20 | TM | Soma Kairi | |||
21 | HV | Mathew Bokari | |||
22 | HV | Vincent Worio |
Vanuatu[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Seiloni Iaruel | 17 tháng 4, 1995 (16 tuổi) | Teaouma Academy | |
2 | HV | Dominique Fred | 21 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | ||
3 | HV | Willy-Ola Jimmy | 29 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | ||
4 | HV | Brian Kaltack | 30 tháng 9, 1993 (17 tuổi) | Waterside Karori AFC | |
5 | TV | Simo Joseph | 24 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ||
6 | HV | Junia Vava | 13 tháng 9, 1993 (17 tuổi) | ||
7 | TV | Nemani Abraham Roquara | 17 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Teaouma Academy | |
8 | HV | Johnney Tiraeng | 13 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | Teaouma Academy | |
9 | TĐ | Octav Meltecoin | Teaouma Academy | ||
10 | TV | Yvong Wilson | 27 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | Teaouma Academy | |
11 | TĐ | Jean Kaltak | 19 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Teaouma Academy | |
12 | TV | Eddison Stephen | 2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | ||
13 | TV | Pascal Chabot | 15 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | Teaouma Academy | |
14 | TV | Moses Moli-Kalontang | 10 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | ||
15 | HV | Lucien Hinge | 21 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | Teaouma Academy | |
16 | TM | Simon Tousi | 9 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | ||
17 | HV | Kevin Shem | 5 tháng 12, 1993 (17 tuổi) | ||
18 | TĐ | Rodrick Naut | 10 tháng 4, 1993 (18 tuổi) | ||
19 | TV | Didier Kalip | 4 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | ||
20 | TĐ | Silas Frank | 5 tháng 9, 1992 (18 tuổi) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
New Caledonia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Stephane Drahusak
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Chris Milicich
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefan Marinovic | 7 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | SV Wehen Wiesbaden | |
2 | TĐ | Andrew Bevin | 16 tháng 5, 1992 (18 tuổi) | Hawke's Bay United | |
3 | HV | Nick Branch | 24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | Waikato FC | |
4 | TĐ | Ryan Cain | 7 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | Team Wellington | |
5 | TV | Cory Chettleburgh | 21 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | Sparta Rotterdam | |
6 | TV | Nikko Boxall | 24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | Auckland City FC | |
7 | TV | Jamie Doris | 3 tháng 2, 1993 (18 tuổi) | Hibernian F.C. | |
8 | TĐ | Ethan Galbraith | 25 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | Lower Hutt City | |
9 | HV | Liam Graham | 14 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | Vicenza | |
10 | HV | Anthony Hobbs | 6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | Waitakere United | |
11 | TĐ | Dakota Lucas | 26 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | Waitakere United | |
12 | TV | Andrew Milne | 3 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | Auckland City FC | |
13 | TV | Colin Murphy | 19 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | Boston College Eagles | |
14 | HV | James Musa | 1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Wellington Phoenix | |
15 | TV | Marco Rojas | 5 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | Melbourne Victory | |
16 | HV | Luke Rowe | 25 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | Birmingham City | |
17 | TV | Zane Sole | 11 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | Waitakere United | |
18 | TV | Adam Thomas | 1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Auckland City FC | |
19 | HV | Neko Vujevich | 6 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | Gold Coast United | |
20 | TM | James McPeake | 24 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | Fairleigh Dickinson University |
Quần đảo Solomon[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Peter Kiriau | |||
2 | HV | Ian Sida | |||
3 | HV | Freddie Kini | Koloale FC | ||
4 | HV | Michael Sira | Marist Fire FC | ||
5 | HV | Chris Tafoa | |||
6 | HV | Michael Boso | |||
7 | TV | Toata Tigi | |||
8 | TV | Steven Saru | Koloale FC | ||
9 | TĐ | Larry Sae | |||
10 | TĐ | Tutizama Tanito | Marist Fire FC | ||
11 | TĐ | Dennis Ifunaoa | |||
12 | TV | Leonard Rokoto | |||
13 | TV | Augustine Samani | Koloale FC | ||
14 | TV | Hudson Felani | |||
15 | TV | Himson Teleda | |||
16 | HV | Brian Peter | |||
17 | TV | Conley Rata | |||
18 | TĐ | Osmon Lui | |||
19 | HV | Willie Lamani | |||
20 | TM | Silas Seda |