Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 Nam Mỹ 2001
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 Nam Mỹ 2001 tổ chức ở Ecuador. 10 đội tham gia phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Néstor Pekerman
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Wilfredo Daniel Caballero | 28 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Nicolás Burdisso | 4 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Julio Arca | 31 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Pablo de Muner | 14 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Luis Zubeldía | 13 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Fabricio Coloccini | 22 tháng 1, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Christian Giménez | 1 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mariano González | 5 tháng 5, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Alejandro Domínguez | 6 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mario Santana | 23 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Leonardo Di Lorenzo | 20 tháng 5, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Germán Lux | 6 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Emiliano Giannunzio | 25 tháng 1, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | José María Calvo | 15 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Diego Rivero | 8 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Matías Lequi | 13 tháng 5, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Mauro Rosales | 24 tháng 2, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Facundo Pérez Castro | 8 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Mauro Obolo | 28 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Mauro Cetto | 14 tháng 4, 1982 (18 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[1])
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Adolfo Flores
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hugo Suárez | 2 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Limberg Méndez | 18 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | José Luis Algarañaz | 3 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jorge Flavio Zapata | 1 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Roland Raldes | 20 tháng 4, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Rubén Melgar | 4 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Joselito Vaca | 2 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Rolando Torres | 22 tháng 3, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | José Alfredo Castillo | 2 tháng 9, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Hélder Chávez | 23 tháng 8, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Sacha Lima | 23 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Ditter Alquiza | 26 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Armando Aguilar | 1 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Julio César Cortez | 2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Herman Soliz | 14 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Roberto Menacho | 2 tháng 4, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Diego Cabrera | 13 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Víctor Hugo Díaz | 10 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Tony Rodríguez | 4 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Francisco Divico | 9 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[2])
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Héctor Pinto
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Johnny Herrera | 9 tháng 5, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Sergio Fernández Sarmiento | 14 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Daniel Campos | 17 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Hugo Droguett | 2 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Luis Oyarzún | 24 tháng 4, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Nelson Pinto | 1 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Gonzalo Villagra | 17 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Sebastián Pardo | 2 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Mario Cáceres | 17 tháng 3, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Jaime Valdés | 11 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Mario Salgado | 3 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Gino Reyes | 23 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Joel Soto | 9 tháng 4, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Adán Vergara | 9 tháng 5, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Mario Berríos | 20 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Roberto Órdenes | 5 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Rodrigo Millar | 3 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Eduardo Lobos | 30 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[3])
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alfredo Araujo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edgar Uribe | 17 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Wilman Conde | 29 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Jorge Amará | 7 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Diego Valdez | 13 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Diego Toro | 29 tháng 1, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | John Culma | 17 tháng 3, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Oscar Villarreal | 27 tháng 3, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Aldo Ramírez | 14 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Fulano | 2 tháng 9, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Jhonnier Montaño | 14 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Carlos Álvarez | 12 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Álvaro Solís | 26 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Leonardo Rojano | 1 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Jimmy Castillo | 25 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Juan David Bautista | 8 tháng 11, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Rubén Darío Bustos | 28 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Javier Florez | 18 tháng 5, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Álvaro Domínguez | 6 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Jamell Ramos | 10 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Luis Chara | 1 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[4])
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Julio César Uribe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | George Forsyth | 20 tháng 6, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Raúl Vera | 25 tháng 1, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Pedro Plaza | 21 tháng 3, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Pedro Aparicio | 6 tháng 11, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Luis Hernández | 15 tháng 2, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Diego Martínez | 24 tháng 4, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | César Balbín | 18 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Ryan Salazar | 25 tháng 2, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Jorge Leyva | 25 tháng 1, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Édson Uribe | 25 tháng 9, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Miguel Torres | 17 tháng 1, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Erick Delgado | 30 tháng 6, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Walter Vílchez | 20 tháng 2, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Jorge Chávez | 10 tháng 5, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Alan Rodríguez | 30 tháng 3, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Cristián García | 3 tháng 2, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Manuel Barreto | 18 tháng 9, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Renzo Benavides | 7 tháng 12, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Jesús Reyes | 21 tháng 3, 1982 (20 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Johan Sotil | 29 tháng 9, 1982 (20 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[5])
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Víctor Púa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Washington Alonso | 1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Sebastián Álvarez | 1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Darwin Barreto | 1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Raúl Denis | 1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Carlos Diogo | 16 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Germán Domínguez | 3 tháng 2, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Sebastián Eguren | 8 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Rodrigo Gómez | 1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Gonzalo Gutiérrez | 20 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Carlos Jacques | 11 tháng 2, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Mario Leguizamón | 7 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Pablo Lima | 26 tháng 3, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Williams Martínez | 18 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Pablo Melo | 4 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Álvaro Meneses | 26 tháng 5, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Wladimir Romero | 2 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Horacio Peralta | 3 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Nathaniel Revetria | 29 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TM | Jimmy Schmidt | 15 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[5])
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Richard Páez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luiggi A. Palomino | 6 tháng 4, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Johan Yacua | 22 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Giácomo Di Giorgi | 24 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Arnaldo Croquer | 25 tháng 2, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Miguel Mea Vitali | 19 tháng 2, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Enrique Andrés Rouga | 3 tháng 2, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Giancarlo Maldonado | 29 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Anyelo Rodríguez | 22 tháng 1, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | José Morr | 11 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Wiswell Isea | 13 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Leonel Martínez | 29 tháng 5, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Gustavo Cortina | 22 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Arnaldo Aranda | 27 tháng 2, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Frank Presilla | 28 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Yerci Murillo | 4 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Wladimir Romero | 2 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | César González | 10 tháng 1, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Edwin Quintero | 27 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Edward Leonett | 2 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Daniel Arismendi | 4 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() |
(Nguồn tên cầu thủ:[6])
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “XX Sudamericano Sub-20:Ecuador 2001:Equipos:Argentina”. Futbolperuano.com. 2 tháng 1 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2001. Truy cập 10 tháng 3 năm 2014.
- ^ “XX Sudamericano Sub-20:Ecuador 2001:Equipos:Bolivia”. Futbolperuano.com. 2 tháng 1 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2007. Truy cập 10 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Chile Sub 20 de 2001: De las 'luces rojas' a puntales en el medio local”. www.prensafutbol.cl. 2 tháng 2 năm 2015. Truy cập 23 tháng 2 năm 2015.
- ^ “XX Sudamericano Sub-20:Ecuador 2001:Equipos:Colombia”. Futbolperuano.com. 2 tháng 1 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2001. Truy cập 10 tháng 3 năm 2014.
- ^ a b “XX Sudamericano Sub-20:Ecuador 2001:Equipos:Peru”. Futbolperuano.com. 2 tháng 1 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2001. Truy cập 10 tháng 3 năm 2014.
- ^ “XX Sudamericano Sub-20:Ecuador 2001:Equipos:Venezuela”. Futbolperuano.com. 2 tháng 1 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2001. Truy cập 10 tháng 3 năm 2014.