Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ 2017
Giao diện
Giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ 2017 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Chile. 10 đội tham gia phải đăng ký đội hình 23 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.
Các cầu thủ phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 2000. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mauricio Soria[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bruno Rivas | 22 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Florida |
2 | HV | José Luis Temo | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Calleja |
3 | HV | Ervin Montero | 16 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Blooming |
4 | HV | Adrián Sandoval | 22 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Máquina Vieja |
5 | HV | Carlos Chore | 3 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Calleja |
6 | TV | Daniel Rojas | 22 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Calleja |
7 | TV | Reinaldo Arancibia | 15 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Dínamo |
8 | TV | Franz Gonzales | 26 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Aurora |
9 | TĐ | Sebastián Melgar | 16 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Boca Juniors |
10 | TV | Jhon García | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Calleja |
11 | TĐ | Jaume Cuéllar | 23 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | Barcelona Cadete A |
12 | TM | Mauricio Adorno | 3 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | Dínamo |
13 | TV | Alan Siles | 14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Blooming |
14 | HV | Alejandro Valeriano | 22 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Florida |
15 | TV | Limberth Mamani | 20 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Jorge Wilstermann |
16 | TV | Paolo Alcócer | 3 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Orlando City |
17 | TV | Sebastián Galindo | 29 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Jorge Wilstermann |
18 | TĐ | Ferddy Roca | 24 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Oriente Petrolero |
19 | TV | Adalid Terrazas | 25 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Tiquipaya |
20 | TĐ | Roler Ferrufino | 10 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Florida |
21 | TĐ | Eduardo Velásquez | 21 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Pelota de Trapo |
22 | TĐ | Miguel Bengolea | 13 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Jorge Wilstermann |
23 | TM | Fabián Rojas | 18 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Sport Boys Warnes |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hernán Caputto[3]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rodrigo Cancino | 9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Universidad de Chile |
2 | HV | Gastón Zúñiga | 19 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | O'Higgins |
3 | HV | Lucas Alarcón | 5 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Universidad de Chile |
4 | HV | Nicolás Aravena | 17 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Colo-Colo |
5 | HV | Yerko Oyanedel | 19 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Universidad Católica |
6 | TV | Martín Lara | 28 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Universidad Católica |
7 | TĐ | Nicolás Gutiérrez | 28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Palestino |
8 | TV | Tomás Espinoza | 27 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Rosario Central |
9 | TĐ | Zederick Vega | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Colo-Colo |
10 | TV | Branco Provoste | 14 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Colo-Colo |
11 | TĐ | Pedro Campos | 2 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Universidad Católica |
12 | TM | Julio Bórquez | 20 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Deportes Iquique |
13 | TĐ | Willian Gama | 30 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Santiago Wanderers |
14 | TĐ | Diego Valencia | 14 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Universidad Católica |
15 | HV | Sebastián Valencia | 13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Colo-Colo |
16 | TV | Oliver Rojas | 11 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Audax Italiano |
17 | HV | Matías Ferrari | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Colo-Colo |
18 | HV | Matías Silva | 30 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Unión San Felipe |
19 | TV | Mauricio Morales | 7 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Universidad de Chile |
20 | TĐ | Antonio Díaz | 26 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | O'Higgins |
21 | TĐ | Benjamín Cam | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Unión Española |
22 | TM | Hugo Araya | 26 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Cobreloa |
23 | TĐ | Alexis Valencia | 8 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Santiago Wanderers |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Orlando Restrepo[4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Marlon Tunjano | 28 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Once Caldas |
2 | HV | Andrés Balanta | 18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Deportivo Cali |
3 | HV | Kevin Moreno | 23 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Deportivo Cali |
4 | HV | Christian Andrade | 8 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Millonarios |
5 | HV | Thomás Gutiérrez | 1 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Estudiantil |
6 | TV | Andrés Perea | 14 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Atlético Nacional |
7 | TĐ | Juan David Martínez | 30 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Cortuluá |
8 | TV | Luis Miguel López | 8 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Independiente Santa Fe |
9 | TĐ | Santiago Barrero | 26 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Atlético Rionegro 2010 |
10 | TV | Brayan Gómez | 29 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Atlético Nacional |
11 | TĐ | Juan Peñaloza | 3 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Estudiantil |
12 | TM | Kevin Mier | 18 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Atlético Nacional |
13 | HV | Robert Mejía | 6 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Universitario Popayán |
14 | HV | Alejandro Arboleda | 27 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Envigado |
15 | TV | Carlos Carranza | 5 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Valledupar |
16 | TV | Fabián Ángel | 10 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Barranquilla |
17 | HV | Juan Mateo Garavito | 24 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Atlético Boca Juniors |
18 | TV | Steven Palomeque | 7 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Estudiantil |
19 | TĐ | Juan David Vidal | 16 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Barranquilla |
20 | TĐ | Heyler Gómez | 27 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Orsomarso |
21 | TV | Wanderley Wandurraga | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Campohermoso |
22 | TM | Elson Mosquera | 16 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Fortaleza CEIF |
23 | TĐ | Jaminton Campaz | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Deportes Tolima |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gonzalo Alcocer[5]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Moisés Ramírez | 9 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Independiente del Valle |
2 | HV | Joffre Monrroy | 29 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | River Ecuador |
3 | HV | Mauricio Quiñónez | 24 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Independiente del Valle |
4 | HV | Jackson Porozo | 4 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Manta |
5 | TV | Joseph Espinoza | 2 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | L.D.U. Quito |
6 | HV | Stephano Silva | 5 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Independiente del Valle |
7 | TV | Néstor Rivera | 29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Manta |
8 | TV | César Parra | 30 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | L.D.U. Quito |
9 | TĐ | Andrés Parrales | 10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Macará |
10 | TV | Jordan Rezabala | 29 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Independiente del Valle |
11 | TĐ | Denilson Ovando | 23 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Independiente del Valle |
12 | TM | Julio César Cárdenas | 11 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | L.D.U. Quito |
13 | HV | Bismark Sánchez | 23 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Aucas |
14 | TV | Kevin Sambonino | 14 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | River Ecuador |
15 | TV | Ariel Hall | 12 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Orense |
16 | HV | Jhon Campos | 30 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | El Nacional |
17 | TV | Kevin González | 17 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | River Ecuador |
18 | TĐ | Gerly Delgado | 28 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Sporting Juncal |
19 | TĐ | Santiago Micolta | 26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Fuerza Amarilla |
20 | TĐ | Cristian Tobar | 5 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Imbabura |
21 | HV | Juan Esteban Contreras | 29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Clan Juvenil |
22 | TM | Alexis Villa | 22 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | El Nacional |
23 | TV | William Piguave | 25 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Barcelona |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alejandro Garay[6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mauro Silveira | 6 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Montevideo Wanderers |
2 | HV | Jonathan González | 22 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
3 | HV | Cristian Luna | 26 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Nacional |
4 | HV | Edgar Elizalde | 27 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Montevideo Wanderers |
5 | TV | Gastón Medina | 13 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Liverpool |
6 | TV | José Neris | 13 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | River Plate |
7 | TV | Juan Manuel Sanabria | 29 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Nacional |
8 | TV | Gonzalo Nápoli | 8 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
9 | TĐ | Gustavo Viera | 21 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Liverpool |
10 | TV | Santiago Rodríguez | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Nacional |
11 | TĐ | Facundo Torres | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Peñarol |
12 | TM | Nahuel Suárez | 2 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
13 | HV | Brian Ferrares | 1 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Danubio |
14 | HV | Facundo Parada | 28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Nacional |
15 | HV | Santiago Fernández | 4 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Montevideo Wanderers |
16 | TV | Alan Rodríguez | 25 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Defensor Sporting |
17 | TV | Thomás Chacón | 17 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Danubio |
18 | TV | Mateo Sena | 30 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Fénix |
19 | TĐ | Ezequiel Mechoso | 23 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
20 | TĐ | Owen Falconis | 25 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
21 | TĐ | Facundo Milán | 3 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
22 | TV | Brian Rodríguez | 24 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Peñarol |
23 | TM | Franco Israel | 22 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Nacional |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miguel Micó[7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Manuel Roffo | 4 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Boca Juniors |
2 | HV | Nehuén Pérez | 24 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Argentinos Juniors |
3 | HV | Laureano Grandis | 21 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Boca Juniors |
4 | HV | Marcelo Weigandt | 11 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Boca Juniors |
5 | TV | Ignacio Pais Mayán | 30 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Racing |
6 | HV | Rodrigo Cavallera | 23 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | San Lorenzo |
7 | TĐ | Benjamín Rollheiser | 24 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | River Plate |
8 | TV | Fausto Vera | 26 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Argentinos Juniors |
9 | TĐ | Facundo Colidio | 4 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Boca Juniors |
10 | TĐ | Benjamín Garré | 11 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Manchester City Academy |
11 | TĐ | Agustín Obando | 11 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Boca Juniors |
12 | TM | Mauricio Maslovski | 15 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Rosario Central |
13 | HV | Rodrigo Scagliarini | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Newell's Old Boys |
14 | TV | Facundo Fernández | 14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Boca Juniors |
15 | HV | Elías López | 8 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | River Plate |
16 | HV | Rodrigo Sequeira | 13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Boca Juniors |
17 | TV | Agustín Almendra | 11 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Boca Juniors |
18 | HV | Joan Mazzaco | 25 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Rosario Central |
19 | TĐ | Mauro García | 15 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Lanús |
20 | TĐ | Julián Carranza | 22 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Banfield |
21 | TV | Valentín Gasc | 9 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Lanús |
22 | TV | Valentín Barbero | 13 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Belgrano |
23 | TM | Leonardo Díaz | 27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | River Plate |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Amadeu[8]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Gabriel Brazão | 5 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Cruzeiro |
2 | HV | Wesley | 13 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Flamengo |
3 | HV | Vitão | 2 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Palmeiras |
4 | HV | Matheus Stockl | 14 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Atlético Mineiro |
5 | TV | Victor Bobsin | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Grêmio |
6 | HV | Weverson | 5 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | São Paulo |
7 | TĐ | Paulinho | 15 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Vasco da Gama |
8 | TĐ | Vitinho | 4 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Corinthians |
9 | TĐ | Lincoln | 16 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Flamengo |
10 | TV | Alan Souza | 8 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Palmeiras |
11 | TĐ | Vinícius Jr. | 12 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Flamengo |
12 | TM | Lucão | 26 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | Vasco da Gama |
13 | HV | Rodrigo Guth | 10 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Coritiba |
14 | HV | Lucas Halter | 2 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Atlético Paranaense |
15 | HV | Patrick Souza | 28 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Flamengo |
16 | HV | Kazu | 18 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Coritiba |
17 | TV | Victor Yan | 9 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | Santos |
18 | TV | Marcos Antônio | 13 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Atlético Paranaense |
19 | TĐ | Alerrando | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Atlético Mineiro |
20 | TĐ | Brenner | 16 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | São Paulo |
21 | TV | Rodrigo Nestor | 9 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | São Paulo |
22 | TM | Arthur Gazze | 12 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | São Paulo |
23 | TĐ | Yuri Alberto | 18 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | Santos |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gustavo Morínigo[9]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ángel Roa | 8 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Olimpia |
2 | HV | Jesús Rolón | 4 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Olimpia |
3 | HV | Roberto Fernández | 7 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Guaraní |
4 | HV | Yair Méndez | 31 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Olimpia |
5 | HV | Alexis Duarte | 12 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Cerro Porteño |
6 | TV | Braian Ojeda | 27 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Olimpia |
7 | TĐ | Antonio Galeano | 22 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Rubio Ñu |
8 | TV | Stevens Gómez | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Cerro Porteño |
9 | TĐ | Fernando Romero | 24 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Nacional |
10 | TV | Julio Báez | 13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Cerro Porteño |
11 | TĐ | Martín Sánchez | 27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Olimpia |
12 | TM | Aldo Pérez | 3 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Guaraní |
13 | HV | Marcelo Rolón | 19 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Libertad |
14 | HV | Rodrigo Quintero | 15 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Guaraní |
15 | HV | Luis Zárate | 25 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Libertad |
16 | TĐ | Ramón Zárate | 10 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Libertad |
17 | TĐ | Fernando Cardozo | 8 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | Olimpia |
18 | TĐ | Blas Armoa | 3 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Sportivo Luqueño |
19 | TĐ | Nicolás Morínigo | 9 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Olimpia |
20 | TV | Giovanni Bogado | 16 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Libertad |
21 | HV | Alan Rodríguez | 15 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Cerro Porteño |
22 | TM | Jhonathan Martínez | 12 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Olimpia |
23 | TV | Víctor Villasanti | 29 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Guaraní |
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan José Oré[10]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Torres | 12 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Universidad de San Martín |
2 | HV | Adrián Gutierrez | 20 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | C.A.R. de Ica |
3 | HV | Benjamín Villalta | 24 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Sporting Cristal |
4 | HV | Franz Schmidt | 3 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Universidad de San Martín |
5 | HV | Anthony Fuentes | 24 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Sport Huancayo |
6 | TV | Anthony Aoki | 9 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Sporting Cristal |
7 | TV | Fredy Oncoy | 29 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Esther Grande de Bentín |
8 | TV | Luis Cano | 7 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Universitario |
9 | TĐ | Gonzalo Sánchez | 6 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Alianza Lima |
10 | TV | Mauricio Matzuda | 5 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Esther Grande de Bentín |
11 | TV | Vasco Fry | 30 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Sporting Cristal |
12 | TM | Fabrizio Salazar | 29 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Alianza Lima |
13 | TV | Diego Nación | 29 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Universitario |
14 | TV | Fernando Melgar | 8 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Universidad de San Martín |
15 | HV | Steffano Medina | 15 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Los Blue Rays |
16 | TV | Leonardo Mifflin | 4 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Esther Grande de Bentín |
17 | TĐ | José Bolívar | 17 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Universidad de San Martín |
18 | TV | Nelson Cabanillas | 8 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Escuela Héctor Chumpitaz |
19 | TĐ | Renzo Galindo | 17 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Los Blue Rays |
20 | TV | Diego Temoche | 2 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Universitario |
21 | TM | Édgar Schottland | 5 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Universidad César Vallejo |
22 | HV | Fabricio Aragón | 7 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Universitario |
23 | TĐ | Paulo Gallardo | 29 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Sporting Cristal |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Hernández[11]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Silva | 9 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Deportivo La Guaira |
2 | HV | Diego Luna | 2 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | LALA |
3 | HV | Pronswell Fernández | 3 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Deportivo La Guaira |
4 | HV | Junior Moreno | 3 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Trujillanos |
5 | TV | Christian Makoun | 5 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Zamora |
6 | HV | Eduardo Fereira | 29 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Escuela Secasports |
7 | TĐ | Jan Carlos Hurtado | 5 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Deportivo Táchira |
8 | TV | Carlos Rodríguez | 27 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Atlético Venezuela |
9 | TĐ | José Barragán | 13 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Patriotas |
10 | TV | Jorge Echeverría | 13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Caracas |
11 | TV | Brayan Palmezano | 17 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Zulia |
12 | TM | Manuel Sanhouse | 23 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Deportivo Táchira |
13 | HV | Rommel Ibarra | 24 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Deportivo La Guaira |
14 | HV | Adrián Zambrano | 21 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Zulia |
15 | HV | Marco Gómez | 19 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Zulia |
16 | TV | Keyner De Vasconcelos | 24 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Atlético Venezuela |
17 | TV | Sebastián Chalbaud | 26 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Escuela Secasports |
18 | TV | Cristian Cásseres | 20 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Deportivo La Guaira |
19 | TV | Jorge Yriarte | 4 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Deportivo Lara |
20 | TĐ | Danny Pérez | 23 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Deportivo La Guaira |
21 | TV | Octavio Páez | 28 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Academia Emeritense |
22 | TM | Carlos Olses | 5 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Deportivo La Guaira |
23 | TĐ | Manuel Godoy | 21 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Deportivo Lara |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Reglamento del Sudamericano Sub 17 - Edición 2017”. CONMEBOL (bằng tiếng Tây Ban Nha).
- ^ “Bolivia cuenta con su nómina de 23 jugadores para el torneo Sudamericano Sub 17”. CONMEBOL.
- ^ “Chile revela su nómina juvenil Sub 17 para disputa del Sudamericano”. CONMEBOL.
- ^ “Colombia Sub-17 ultima detalles para debut en Suramericano de Chile”. Futbolred.
- ^ “Ecuador confirma su lista de convocados para el Sudamericano Sub 17”. CONMEBOL.
- ^ “Uruguay ya tiene a sus convocados para el Sudamericano Sub-17”. CONMEBOL.
- ^ “Argentina confirma su lista de 23 jugadores para el torneo Sudamericano Sub 17”. CONMEBOL.
- ^ “Técnico Amadeu define grupo para Sul-Americano”. CBF. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
- ^ “La Albirroja Sub 17 con lista definitiva para el Sudamericano de Chile”. APF. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Selección sub-17: Los convocados que viajaron a la gira en Chile”. La 9. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Vinotinto sub-17 masculina presentó el plantel que jugará el Sudamericano”. El Universal. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.