Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 2017
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Belize
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Richard Orlowski
Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2017.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Woodrow West | 19 tháng 9, 1985 | 22 | 0 | C.D. Honduras Progreso |
27 | TM | Shane Orio | 7 tháng 8, 1980 | 27 | 0 | Belmopan Bandits |
4 | HV | Makonnan Clare | 0 | 0 | ||
7 | HV | Ian Gaynair | 26 tháng 2, 1986 | 38 | 1 | Belmopan Bandits |
8 | HV | Elroy Smith | 30 tháng 11, 1981 | 44 | 2 | Belmopan Bandits |
18 | HV | Evral Trapp | 22 tháng 1, 1987 | 21 | 0 | Verdes |
23 | HV | Tyrone Pandy | 14 tháng 1, 1986 | 10 | 0 | Belmopan Bandits |
26 | HV | Mike Atkinson | 2 tháng 12, 1994 | 0 | 0 | |
28 | HV | Khalil Velasquez | 13 tháng 8, 1985 | 6 | 0 | Belmopan Bandits |
3 | TV | Trevor Lennen | 5 tháng 1, 1983 | 30 | 1 | Police United |
5 | TV | Elroy Kuylen | 6 tháng 6, 1983 | 21 | 4 | Belmopan Bandits |
6 | TV | Andres Makin Jr. | 11 tháng 4, 1992 | 11 | 0 | Police United |
12 | TV | Denmark Casey Jr. | 14 tháng 1, 1994 | 8 | 0 | Belmopan Bandits |
13 | TV | Dellon Torres | 14 tháng 6, 1994 | 4 | 0 | Placencia Assassins |
16 | TV | Jordy Polanco | 8 tháng 7, 1996 | 3 | 0 | Belmopan Bandits |
17 | TV | Devon Makin | 11 tháng 11, 1990 | 9 | 0 | Police United |
19 | TV | Luis Torres | 2 tháng 3, 1993 | 2 | 0 | Placencia Assassins |
21 | TV | Nana-Yaw Amankwah-Mensah | 19 tháng 1, 1989 | 1 | 0 | Belediye Bingölspor |
9 | TĐ | Deon McCaulay | 20 tháng 9, 1987 | 36 | 21 | Verdes |
10 | TĐ | Michael Salazar | 15 tháng 11, 1992 | 4 | 0 | Montreal Impact |
11 | TĐ | Jarret Davis | 17 tháng 6, 1989 | 6 | 0 | Verdes |
14 | TĐ | Gilroy Thurton | 7 tháng 9, 1993 | 0 | 0 | Verdes |
20 | TĐ | Daniel Jimenez | 14 tháng 4, 1988 | 26 | 2 | Police United |
Costa Rica
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Óscar Ramírez
Đội hình chính thức được công bố ngày 2 tháng 1 năm 2017.[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Danny Carvajal | 8 tháng 1, 1989 | 1 | 0 | Saprissa |
18 | TM | Patrick Pemberton | 24 tháng 5, 1982 | 33 | 0 | Alajuelense |
23 | TM | Leonel Moreira | 2 tháng 4, 1990 | 7 | 0 | Herediano |
2 | HV | Johnny Acosta | 21 tháng 7, 1983 | 53 | 2 | Herediano |
3 | HV | Jhamir Ordain | 29 tháng 7, 1993 | 2 | 0 | Santos de Guápiles |
4 | HV | Michael Umaña | 16 tháng 7, 1982 | 95 | 1 | Alajuelense |
5 | HV | Kenner Gutiérrez | 9 tháng 6, 1989 | 2 | 0 | Alajuelense |
6 | HV | Allan Miranda | 28 tháng 5, 1987 | 3 | 0 | Herediano |
13 | HV | Pedro Leal | 31 tháng 1, 1989 | 13 | 0 | Carmelita |
15 | HV | Francisco Calvo | 8 tháng 7, 1992 | 19 | 0 | Minnesota United |
19 | HV | Juan Pablo Vargas | 6 tháng 6, 1995 | 1 | 0 | Belén |
22 | HV | Christopher Meneses | 2 tháng 5, 1990 | 18 | 0 | Alajuelense |
7 | TV | John Jairo Ruiz | 10 tháng 1, 1994 | 6 | 1 | Red Star Belgrade |
12 | TV | Elías Aguilar | 7 tháng 11, 1991 | 11 | 0 | Herediano |
10 | TV | Marvin Angulo | 30 tháng 9, 1986 | 4 | 0 | Saprissa |
14 | TV | Randall Azofeifa | 30 tháng 12, 1984 | 49 | 3 | Herediano |
16 | TV | Gerson Torres | 28 tháng 8, 1997 | 2 | 0 | América |
17 | TV | Osvaldo Rodríguez | 17 tháng 12, 1990 | 13 | 0 | Santos de Guápiles |
20 | TV | David Guzmán | 18 tháng 2, 1990 | 25 | 0 | Portland Timbers |
21 | TV | Ulises Segura | 23 tháng 1, 1993 | 1 | 0 | Saprissa |
8 | TĐ | Deyver Vega | 19 tháng 9, 1992 | 10 | 0 | Brann |
9 | TĐ | José Guillermo Ortiz | 20 tháng 6, 1992 | 2 | 2 | D.C. United |
11 | TĐ | Johan Venegas | 27 tháng 11, 1988 | 33 | 8 | Minnesota United |
El Salvador
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Eduardo Lara
Đội hình chính thức được công bố ngày 10 tháng 1 năm 2017. Caps and goals as of ngày 6 tháng 9 năm 2016 after the game against Canada. [2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Henry Hernandez | 4 tháng 1, 1985 | 21 | 0 | Dragon |
18 | TM | Óscar Arroyo | 28 tháng 1, 1990 | 5 | 0 | Alianza |
22 | TM | Benji Villalobos | 15 tháng 7, 1988 | 11 | 0 | Aguila |
2 | HV | Ibsen Castro | 24 tháng 10, 1988 | 10 | 1 | Águila |
3 | HV | Roberto Domínguez | 9 tháng 5, 1997 | 10 | 0 | Santa Tecla |
4 | HV | Henry Romero | 17 tháng 9, 1991 | 17 | 1 | Águila |
5 | HV | Ivan Mancia | 7 tháng 11, 1987 | 4 | 0 | Santa Tecla |
13 | HV | Alexander Larín | 27 tháng 6, 1992 | 42 | 4 | Alianza |
17 | HV | Juan Barahona | 12 tháng 2, 1995 | 12 | 1 | Santa Tecla |
21 | HV | Bryan Tamacas | 21 tháng 2, 1995 | 7 | 0 | Boston River |
23 | HV | Óscar Menjivar | 1 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | UES |
6 | TV | Richard Menjivar | 31 tháng 10, 1990 | 36 | 1 | Unattached |
7 | TV | Darwin Cerén | 31 tháng 12, 1989 | 38 | 2 | San Jose Earthquakes |
10 | TV | Jaime Alas | 30 tháng 7, 1989 | 59 | 6 | Municipal |
12 | TV | Herbert Sosa | 11 tháng 1, 1990 | 17 | 2 | Alianza |
14 | TV | Andrés Flores | 31 tháng 8, 1990 | 54 | 0 | Unattached |
15 | TV | Néstor Renderos | 19 tháng 9, 1996 | 12 | 0 | FAS |
16 | TV | Óscar Cerén | 26 tháng 10, 1991 | 14 | 1 | Alianza |
19 | TV | Gerson Mayen | 9 tháng 2, 1989 | 21 | 1 | Santa Tecla |
20 | TV | Pablo Punyed | 18 tháng 4, 1990 | 22 | 2 | ÍBV |
8 | TĐ | Irvin Herrera | 30 tháng 8, 1991 | 12 | 1 | Saint Louis FC |
9 | TĐ | Rodolfo Zelaya | 3 tháng 7, 1988 | 40 | 18 | Alianza |
11 | TĐ | Nelson Bonilla | 11 tháng 9, 1990 | 33 | 10 | Nacional |
Honduras
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Jorge Luis Pinto
Đội hình chính thức được công bố ngày 12 tháng 1 năm 2017.[3] Caps and goals current as of ngày 15 tháng 11 năm 2016 after the match against Trinidad và Tobago.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Donis Escober | 3 tháng 2, 1980 | 50 | 0 | Olimpia | |
TM | Luis López | 13 tháng 9, 1993 | 2 | 0 | Real España | |
HV | Henry Figueroa | 28 tháng 12, 1992 | 19 | 0 | Motagua | |
HV | César Oseguera | 20 tháng 7, 1990 | 10 | 0 | Real España | |
HV | Ever Alvarado | 30 tháng 1, 1992 | 9 | 1 | Unattached | |
HV | Brayan García | 19 tháng 10, 1994 | 5 | 0 | Vida | |
HV | Marcelo Pereira | 27 tháng 5, 1995 | 3 | 0 | Motagua | |
HV | Félix Crisanto | 9 tháng 9, 1990 | 2 | 0 | Motagua | |
HV | Allans Vargas | 25 tháng 9, 1993 | 2 | 0 | Real España | |
TV | Jorge Claros | 8 tháng 1, 1986 | 71 | 3 | Real España | |
TV | Luis Garrido | 5 tháng 11, 1990 | 37 | 0 | Olimpia | |
TV | Alfredo Mejía | 3 tháng 4, 1990 | 29 | 1 | Marathón | |
TV | Erick Andino | 21 tháng 7, 1989 | 15 | 3 | Motagua | |
TV | Alexander López | 5 tháng 6, 1992 | 9 | 0 | Khaleej | |
TV | Óliver Morazán | 5 tháng 1, 1988 | 7 | 0 | Juticalpa F.C. | |
TV | Óscar Salas | 30 tháng 11, 1993 | 3 | 1 | Olimpia | |
TV | Marcelo Canales | 6 tháng 1, 1991 | 3 | 0 | Olimpia | |
TV | Michaell Chirinos | 17 tháng 6, 1995 | 3 | 0 | Olimpia | |
TV | Jairo Puerto | 28 tháng 12, 1988 | 3 | 0 | Marathón | |
TV | Cristhian Altamirano | 26 tháng 11, 1989 | 2 | 0 | Real España | |
TĐ | Eddie Hernández | 27 tháng 2, 1991 | 16 | 3 | Deportes Tolima | |
TĐ | Rubilio Castillo | 26 tháng 11, 1991 | 14 | 4 | Motagua | |
TĐ | Diego Reyes | 11 tháng 1, 1990 | 11 | 2 | Marathón |
Nicaragua
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Henry Duarte
Đội hình chính thức được công bố ngày 10 tháng 1 năm 2017.[4]
Caps and goals updated as of ngày 30 tháng 12 năm 2016 after the game against Trinidad và Tobago.
Panama
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2017.[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | José Calderón | 14 tháng 8, 1985 | 17 | 0 | Platense | |
TM | Álex Rodríguez | 5 tháng 8, 1990 | 5 | 0 | Pérez Zeledón | |
HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 | 46 | 0 | Alajuelense | |
HV | Luis Ovalle | 7 tháng 9, 1988 | 9 | 0 | Zamora | |
HV | Ángel Patrick | 27 tháng 2, 1992 | 3 | 0 | Árabe Unido | |
HV | Azmahar Ariano | 14 tháng 1, 1991 | 1 | 0 | Árabe Unido | |
HV | Roderick Miller | 3 tháng 4, 1992 | 24 | 0 | Atlético Nacional | |
HV | Erick Davis | 31 tháng 3, 1991 | 28 | 0 | Dunajská Streda | |
HV | Jean Carlos Vargas | 13 tháng 3, 1995 | 2 | 0 | Tauro | |
TV | Armando Cooper | 26 tháng 11, 1987 | 77 | 5 | Toronto FC | |
TV | Aníbal Godoy | 10 tháng 2, 1990 | 67 | 1 | San Jose Earthquakes | |
TV | Amílcar Henríquez | 2 tháng 8, 1983 (32 tuổi) | 77 | 0 | Árabe Unido | |
TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 | 77 | 5 | Lobos BUAP | |
TV | Josiel Núñez | 29 tháng 1, 1993 | 6 | 0 | Atlético Venezuela | |
TV | Ricardo Buitrago | 10 tháng 3, 1985 | 23 | 3 | Juan Aurich | |
TV | Óscar Villareal | 3 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | Chorrillo | |
TV | Édgar Bárcenas | 23 tháng 10, 1993 | 9 | 0 | Árabe Unido | |
TV | José González | 5 tháng 5, 1991 | 5 | 0 | Árabe Unido | |
TĐ | Abdiel Arroyo | 13 tháng 12, 1993 | 19 | 2 | Deportes Tolima | |
TĐ | Rolando Blackburn | 9 tháng 1, 1990 | 23 | 4 | Saprissa | |
TĐ | Tony Taylor | 13 tháng 7, 1989 | 1 | 0 | Unattached | |
TĐ | Enrico Small | 1 tháng 5, 1989 | 0 | 0 | Árabe Unido |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ramírez eligió los 23 para UNCAF”. FEDEFUTBOL.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). San José: Costa Rican Football Federation. 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập 3 tháng 1 năm 2017.
- ^ https://int.soccerway.com/matches/2016/02/11/world/friendlies/panama/el-salvador/2184740/
- ^ http://www.laprensa.hn/deportes/1034457-410/la-lista-de-los-23-convocados-de-honduras-para-disputar-la-copa
- ^ http://www.laprensa.com.ni/2017/01/10/deportes/2163199-los-23-elegidos-de-la-seleccion-nicaraguense-de-la-copa-centroamericana
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.