Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 2013
Giao diện
Cúp bóng đá Trung Mỹ 2013 sẽ là mùa giải thứ hai của Cúp bóng đá Trung Mỹ và là thứ 12 của UNCAF-. Costa Rica là chủ nhà. Giải đấu diễn ra ngày 18 tháng 1 năm 2013 và trận chung kết diễn ra ngày 27 tháng 1 năm 2013. Mỗi đội tuyển có 21 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Belize
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Leroy Sherrier Lewis
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Frank Lopez | 3 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |||
TM | Woodrow West | 19 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Dalton Eiley (captain) | 10 tháng 12, 1983 (29 tuổi) | 12 | 0 | ![]() | |
HV | Shannon Flowers | 24 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |||
HV | Ian Gaynair | 26 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | 12 | 0 | ![]() | |
HV | Cristobal Gilharry | 2 tháng 9, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |||
HV | San Leobardo Mendez | 21 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | ![]() | |||
HV | Tyrone Pandy | 14 tháng 1, 1986 (27 tuổi) | ![]() | |||
HV | Everal Trapp | 22 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | |
TV | Jeromy James | 11 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |||
TV | Trevor Lennan | 5 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | |
TV | Andres Makin Jr. | 11 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() | |||
TV | Devon Makin | 11 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |||
TV | Elroy Smith (captain) | 30 tháng 11, 1981 (31 tuổi) | 16 | 2 | ![]() | |
TV | Dellon Torres | 14 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Russel Cassanova | 4 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Evan Mariano | 20 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
TĐ | Deon McCaulay | 20 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 20 | 15 | ![]() | |
TV | Harrison Roches | 29 tháng 11, 1983 (29 tuổi) | 15 | 3 | ![]() | |
TĐ | Ashley Torres | 15 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
Costa Rica
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Jorge Luis Pinto
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Patrick Pemberton | 24 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | |
TM | Daniel Cambronero | 8 tháng 1, 1986 (27 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
TM | Jorge Jara | 3 tháng 3, 1996 (16 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Michael Umaña | 16 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 50 | 0 | ![]() | |
HV | José Salvatierra | 10 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | 20 | 0 | ![]() | |
HV | Giancarlo González | 8 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 14 | 1 | ![]() | |
HV | Christopher Meneses | 2 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Pablo Salazar | 21 tháng 11, 1982 (30 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Juan Diego Madrigal | 21 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Waylon Francis | 25 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Celso Borges | 27 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 40 | 10 | ![]() | |
TV | Rodney Wallace | 17 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 9 | 2 | ![]() | |
TV | Yeltsin Tejeda | 17 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | 8 | 0 | ![]() | |
TV | Luis Miguel Valle | 11 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
TV | Ariel Rodríguez | 22 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Osvaldo Rodríguez | 17 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Delberth Cameron | 25 tháng 9, 1981 (31 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Álvaro Saborío | 22 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | 76 | 29 | ![]() | |
TĐ | Randall Brenes | 13 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | 27 | 7 | ![]() | |
TĐ | Jairo Arrieta | 25 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |
TĐ | Cristian Lagos | 17 tháng 8, 1984 (28 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Guatemala
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Ever Hugo Almeida
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Paulo César Motta | 29 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | 12 | 0 | ![]() | |
TM | Cristian Álvarez | 21 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
TM | Jaime Carbajal | 7 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Claudio Albizuris | 1 tháng 6, 1981 (31 tuổi) | 36 | 1 | ![]() | |
HV | Cristian Noriega | 20 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 29 | 0 | ![]() | |
HV | Elías Vásquez | 18 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | 11 | 0 | ![]() | |
HV | Rubén Morales | 4 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |
TV | Hector Moreira | 27 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TV | José Manuel Contreras | 19 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 41 | 2 | ![]() | |
TV | Jonathan López | 10 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 27 | 0 | ![]() | |
TV | Wilfred Velásquez | 10 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | 27 | 0 | ![]() | |
TV | Marco Ciani | 7 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | 12 | 0 | ![]() | |
TV | Nelson Miranda | 21 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
TV | Sergio Trujillo | 19 tháng 11, 1987 (25 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
TV | David Espinoza | 17 tháng 8, 1980 (32 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Minor López | 1 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 22 | 5 | ![]() | |
TĐ | Jairo Arreola | 20 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | 14 | 0 | ![]() | |
TĐ | Robin Bethancourt | 25 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Kevin Arriola | 3 tháng 8, 1991 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Kendel Herrarte | 6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Edward Santeliz | 18 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Nicaragua
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Enrique Llena
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Denis Espinoza | 25 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | 22 | 1 | ![]() |
12 | TM | Justo Lorente | 27 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Josimar Narváez | ![]() | |||
3 | HV | Josue Quijano | 10 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
7 | HV | Donald Parrales | 28 tháng 11, 1989 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
2 | HV | Maximo Gamez | 28 tháng 11, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
23 | HV | Marlon Medina | 6 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
19 | HV | Salvador García Acuña | 13 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
6 | HV | Alejandro Tapia | 28 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | HV | Nasser Ivan Valverde Baltodano | 4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Felix Zeledón | 24 tháng 11, 1983 (29 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
8 | TV | Félix Rodríguez | 27 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
10 | TV | David Solorzano | 5 tháng 11, 1980 (32 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
13 | TV | Elvis Pinel | 22 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Manuel Rosas | 10 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TV | Axel Villanueva | 10 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
4 | TĐ | Samuel Wilson | 4 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 20 | 4 | ![]() |
11 | TĐ | Daniel Reyes | 21 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 4 | 2 | ![]() |
14 | TĐ | Henry Garcia | 21 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Raúl Leguías | 9 tháng 10, 1982 (30 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
19 | TĐ | Carlos Chavarría | 9 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]El Salvador
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Agustín Castillo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Dagoberto Portillo | 16 tháng 11, 1979 (33 tuổi) | 22 | 0 | ![]() | |
TM | Derby Carrillo | 19 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TM | Luis Contreras | 27 tháng 10, 1982 (30 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Xavier Garcia | 26 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 29 | 1 | ![]() | |
HV | José Henríquez | 24 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 25 | 0 | ![]() | |
HV | Carlos Monteagudo | 29 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 22 | 1 | ![]() | |
HV | Milton Molina | 2 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | |
HV | Alexander Larin | 27 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Néstor Renderos | 10 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
HV | José Granadino | 28 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Cristian Castillo | 27 tháng 7, 1984 (28 tuổi) | 43 | 3 | ![]() | |
TV | Andrés Flores | 31 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 24 | 0 | ![]() | |
TV | Isidro Gutiérrez | 21 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | 9 | 2 | ![]() | |
TV | Herbert Sosa | 11 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 9 | 2 | ![]() | |
TV | Darwin Ceren | 31 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | |
TV | Darwin Bonilla | 6 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Gerson Mayén | 9 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Richard Menjivar | 31 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Rafael Burgos | 3 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 22 | 9 | ![]() | |
TĐ | Léster Blanco | 17 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 23 | 5 | ![]() | |
TĐ | Nelson Bonilla | 11 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
Honduras
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Luis Fernando Suárez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Donis Escober | 3 tháng 2, 1980 (32 tuổi) | 17 | 0 | ![]() | |
TM | Kevin Hernández | 21 tháng 12, 1985 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TM | José Mendoza | 13 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Víctor Bernárdez | 24 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | 59 | 3 | ![]() | |
HV | Juan Carlos Garcia | 8 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 15 | 0 | ![]() | |
HV | Brayan Beckeles | 28 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | 10 | 0 | ![]() | |
HV | Arnold Peralta | 29 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | |
HV | Wilmer Crisanto | 19 tháng 9, 1989 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | |
HV | Orlin Peralta | 12 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
HV | José David Velásquez | 8 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Juan Pablo Montes | 26 tháng 10, 1985 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Óscar García | 4 tháng 9, 1984 (28 tuổi) | 74 | 1 | ![]() | |
TV | Marvin Chávez | 3 tháng 11, 1983 (29 tuổi) | 30 | 3 | ![]() | |
TV | Mario Martínez | 30 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | 22 | 3 | ![]() | |
TV | Miguel Castillo | 30 tháng 9, 1989 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | |
TV | Luis Garrido | 5 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
TĐ | Georgie Welcome | 9 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | 28 | 4 | ![]() | |
TĐ | Jerry Bengtson | 8 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 27 | 13 | ![]() | |
TĐ | Mitchel Brown | 16 tháng 7, 1981 (31 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
TĐ | Júnior Lacayo | 24 tháng 8, 1995 (17 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Luis Lobo | 26 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Panama
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Julio Dely Valdés
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (31 tuổi) | 78 | 0 | ![]() | |
TM | Kevin Melgar | 19 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
TM | Álex Rodríguez | 5 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | 59 | 1 | ![]() | |
HV | Eduardo Dasent | 12 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | 16 | 0 | ![]() | |
HV | Jean Carlos Cedeño | 7 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | 15 | 0 | ![]() | |
HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | 10 | 0 | ![]() | |
HV | Carlos Rodríguez | 12 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() | |
HV | Érick Vásquez | 8 tháng 1, 1988 (25 tuổi) | 8 | 0 | ![]() | |
HV | Leonel Parrish | 16 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Richard Dixon | 28 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
TV | Juan Pérez | 1 tháng 1, 1980 (33 tuổi) | 29 | 0 | ![]() | |
TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 (25 tuổi) | 26 | 2 | ![]() | |
TV | Aníbal Godoy | 10 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 25 | 0 | ![]() | |
TV | Eybir Bonaga | 19 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 17 | 1 | ![]() | |
TV | Marcos Sánchez | 23 tháng 12, 1989 (23 tuổi) | 14 | 1 | ![]() | |
TV | Jair Carrasquilla | 27 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | 66 | 26 | ![]() | |
TĐ | Orlando Rodríguez | 9 tháng 8, 1984 (28 tuổi) | 15 | 1 | ![]() | |
TĐ | Rolando Blackburn | 9 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 7 | 2 | ![]() | |
TĐ | Alcibíades Rojas | 15 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |