Bước tới nội dung

Danh sách câu lạc bộ bóng đá giá trị nhất theo Forbes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các câu lạc bộ bóng đá giàu nhất thế giới theo xếp hạng của tạp chí Forbes tính theo đô la Mỹ.

Xếp hạng hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 6 tháng 6 2022.[1][2]

Xếp hạng

(Theo top 20 không tính thứ hạng)
(2021)

Xếp hạng
(Theo top 20 không tính thứ hạng)

(2019)

Đội bóng Quốc gia Giá trị (triệu $) Tỉ lệ (%) thay đổi qua năm Số nợ chiếm tỉ lệ (%) Doanh thu (triệu $) Ngân sách quản lí (triệu $)
15 9 FC Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 4,760 18 6 792 62
10 2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 2,215 12 6 790 92
3 4 Bayern Munich Đức Đức 4,215 39 0 703 49
4 3 Manchester United Anh Anh 4,200 10 16 643 167
5 8 Liverpool Anh Anh 4,100 88 2 619 62
6 5 Manchester City Anh Anh 4,000 49 0 609 -2
7 6 Chelsea Anh Anh 3,200 24 0 520 35
8 7 Arsenal Anh Anh 2,800 23 7 430 47
9 11 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 2,500 129 0 599 -5
10 9 Tottenham Hotspur Anh Anh 2,300 42 39 494 134
12 10 Juventus Ý Ý 1,950 29 16 441 -14
13 13 Borussia Dortmund Đức Đức 1,900 112 0 405 15
14 12 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,000 5 26 368 62
15 15 Internazionale Ý Ý 743 11 8 323 13
16 19 Everton Anh Anh 658 38 0 235 15
17 18 Milan Ý Ý 559 -4 4 165 -92
18 16 Roma Ý Ý 548 -12 56 156 -108
19 17 West Ham United Anh Anh 508 -18 18 175 -24
20 20+ Leicester City Anh Anh 413 - 17 189 -49
20 20+ Ajax Hà Lan Hà Lan 413 - 2 172 2

Các đội bóng đứng đầu theo từng năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đội bóng Giải đấu Giá trị (tỉ $)
2021 Tây Ban Nha Barcelona La Liga $4.760
2020 Tây Ban Nha Real Madrid $4.180
2019 $4.239
2018 Anh Manchester United Premier League $4.123
2017 $3.690
2016 Tây Ban Nha Real Madrid La Liga $3.645
2015 $3.260
2014 $3.440
2013 $3.300
2012 Anh Manchester United Premier League $2.235
2011 $1.864
2010 $1.835
2009 $1.870
2008 $1.800
2007 $1.453

Lịch sử xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 29 tháng 5 2019.[3][4]

Hạng

2019

Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Số nợ
% giá trị[6]
Doanh thu (triệu $)
1 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 4,239 4 1 896
2 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 4,205 -1 8 824
3 Manchester United Anh Anh 3,808 -8 19 795
4 Bayern Munich Đức Đức 3,024 -1 0 751
5 Manchester City Anh Anh 2,688 9 0 678
6 Chelsea Anh Anh 2,576 25 0 597
7 Arsenal Anh Anh 2,268 1 11 520
8 Liverpool Anh Anh 2,183 12 3 613
9 Tottenham Hotspur Anh Anh 1,624 4 4 511
10 Juventus Ý Ý 1,512 3 9 480
11 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 1,092 12 0 646
12 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 953 12 23 363
13 Borussia Dortmund Đức Đức 896 -1 0 379
14 Schalke 04 Đức Đức 683 -3 12 291
15 Internazionale Ý Ý 672 11 50 335
16 Roma Ý Ý 622 1 41 298
17 West Ham United Anh Anh 616 -18 10 236
18 Milan Ý Ý 583 -5 42 248
19 Everton Anh Anh 476 32 0 254
20 Newcastle United Anh Anh 381 - 0 240

Tính tới 15 tháng 5 2018[7]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ

% giá trị[6]

% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Manchester United Anh Anh 4,123 18 12 737
2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 4,088 2 14 735
3 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 4,060 1 12 706
4 Bayern Munich Đức Đức 3,063 0 13 640
5 Manchester City Anh Anh 2,474 0 19 575
6 Arsenal Anh Anh 2,238 12 16 531
7 Chelsea Anh Anh 2,062 0 12 466
8 Liverpool Anh Anh 1,944 5 30 462
9 Juventus Ý Ý 1,472 6 17 442
10 Tottenham Hotspur Anh Anh 1,237 19 17 387
11 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 917 0 16 529
12 Borussia Dortmund Đức Đức 901 0 12 362
13 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 848 3 16 297
14 West Ham United Anh Anh 754 8 19 232
15 Schalke 04 Đức Đức 707 11 12 251
16 Roma Ý Ý 618 44 9 191
17 Milan Ý Ý 612 101 -24 213
18 Internazionale Ý Ý 606 58 13 285
19 Leicester City Anh Anh 500 0 21 295
20 Napoli Ý Ý 471 0 24 219

Tính tới 1 tháng 6 2017[8]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[6]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Manchester United Anh Anh 3,690 6 11 850
2 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,635 6 2 688
3 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,580 3 -2 688
4 Bayern Munich Đức Đức 2,713 0 1 657
5 Manchester City Anh Anh 2,083 5 8 650
6 Arsenal Anh Anh 1,932 16 -4 572
7 Chelsea Anh Anh 1,845 0 11 583
8 Liverpool Anh Anh 1,492 7 -4 523
9 Juventus Ý Ý 1,258 7 -3 379
10 Tottenham Hotspur Anh Anh 1,058 17 4 377
11 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 841 0 3 578
12 Borussia Dortmund Đức Đức 808 0 -3 315
13 Milan Ý Ý 802 73 -3 238
14 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 732 9 16 234
15 West Ham United Anh Anh 634 11 17 213
16 Schalke 04 Đức Đức 629 7 -4 249
17 Roma Ý Ý 569 3 -2 242
18 Internazionale Ý Ý 537 37 -4 199
19 Leicester City Anh Anh 413 0 - 191
20 Napoli Ý Ý 379 0 -4 158

Tính tới 1 tháng 5 năm 2016.[9]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[6]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,645 3 12 694
2 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,549 2 12 675
3 Manchester United Anh Anh 3,317 20 7 625
4 Bayern Munich Đức Đức 2,678 0 14 570
5 Arsenal Anh Anh 2,017 17 54 570
6 Manchester City Anh Anh 1,921 0 40 558
7 Chelsea Anh Anh 1,661 0 21 505
8 Liverpool Anh Anh 1,548 5 58 471
9 Juventus Ý Ý 1,299 4 55 390
10 Tottenham Hotspur Anh Anh 1,017 2 69 310
11 Borussia Dortmund Đức Đức 836 0 19 338
12 A.C. Milan Ý Ý 825 32 6 240
13 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 814 0 28 578
14 Schalke 04 Đức Đức 655 21 15 264
15 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 633 22 45 225
16 Inter Milan Ý Ý 559 43 27 198
17 West Ham United Anh Anh 542 6 76 194
18 Roma Ý Ý 508 36 N/A 217
19 Napoli Ý Ý 396 0 12 151
20 Newcastle United Anh Anh 383 0 10 204

Tính tới 6 tháng 5 năm 2015.[10]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[6]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,260 4 -5 746
2 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,160 3 -1 657
3 Manchester United Anh Anh 3,100 20 10 703
4 Bayern Munich Đức Đức 2,350 0 27 661
5 Manchester City Anh Anh 1,380 0 60 562
6 Chelsea Anh Anh 1,370 0 58 526
7 Arsenal Anh Anh 1,310 30 -2 487
8 Liverpool Anh Anh 982 10 39 415
9 Juventus Ý Ý 837 9 -2 379
10 A.C. Milan Ý Ý 775 44 -9 339
11 Borussia Dortmund Đức Đức 700 6 17 355
12 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 634 0 53 643
13 Tottenham Hotspur Anh Anh 600 9 17 293
14 Schalke 04 Đức Đức 572 0 -1 290
15 Inter Milan Ý Ý 439 56 -9 222
16 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 436 53 33 231
17 Napoli Ý Ý 353 0 19 224
18 Newcastle United Anh Anh 349 0 N/A 210
19 West Ham United Anh Anh 309 12 N/A 186
20 Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 294 17 -15 220

Tính tới 15 tháng 7 năm 2014.[11]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,440 4 675
2 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,200 23 627
3 Manchester United Anh Anh 2,810 -11 551
4 Bayern Munich Đức Đức 1,850 41 561
5 Arsenal Anh Anh 1,331 0 370
6 Chelsea Anh Anh 868 -4 394
7 Manchester City Anh Anh 863 25 411
8 A.C. Milan Ý Ý 856 -9 343
9 Juventus Ý Ý 850 22 354
10 Liverpool Anh Anh 704 8 313
11 Borussia Dortmund Đức Đức 599 31 333
12 Schalke 04 Đức Đức 580 16 258
13 Tottenham Hotspur Anh Anh 514 -1 224
14 Inter Milan Ý Ý 483 20 219
15 Paris Saint-Germain Pháp Pháp 415 N/A 518
16 Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 347 N/A 204
17 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 328 33 156
18 Hamburg Đức Đức 326 9 176
19 Roma Ý Ý 307 19 162
20 Napoli Ý Ý 296 -10 156

Tính tới 17 tháng 4 năm 2013.[12]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 3,300 76 650
2 Manchester United Anh Anh 3,165 61 502
3 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 2,600 99 613
4 Arsenal Anh Anh 1,326 3 368
5 Bayern Munich Đức Đức 1,309 6 468
6 A.C. Milan Ý Ý 945 -4 326
7 Chelsea Anh Anh 901 18 409
8 Juventus Ý Ý 694 17 248
9 Manchester City Anh Anh 689 56 362
10 Liverpool Anh Anh 651 5 296
11 Tottenham Hotspur Anh Anh 520 -8 226
12 Schalke 04 Đức Đức 498 -15 221
13 Borussia Dortmund Đức Đức 436 11 240
14 Inter Milan Ý Ý 401 -18 236
15 Lyon Pháp Pháp 368 -4 167
16 Corinthians Brasil Brasil 358 - 119
17 Napoli Ý Ý 330 17 188
18 Hamburg Đức Đức 300 -15 154
19 Marseille Pháp Pháp 285 -18 167
20 Newcastle United Anh Anh 263 9 146

Tính tới 19 tháng 4 năm 2012.[13]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Manchester United Anh Anh 1,965 5 532
2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,877 34 695
3 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,307 34 653
4 Arsenal Anh Anh 1,292 8 364
5 Bayern Munich Đức Đức 1,235 12 466
6 A.C. Milan Ý Ý 989 18 341
7 Chelsea Anh Anh 761 16 362
8 Liverpool Anh Anh 619 12 295
9 Juventus Ý Ý 591 -6 223
10 Schalke 04 Đức Đức 587 56 293
11 Tottenham Hotspur Anh Anh 564 37 262
12 Inter Milan Ý Ý 490 11 307
13 Manchester City Anh Anh 443 52 246
14 Borussia Dortmund Đức Đức 394 52 197
15 Lyon Pháp Pháp 385 8 193
16 Hamburg Đức Đức 355 4 187
17 Roma Ý Ý 354 38 208
18 Marseille Pháp Pháp 349 26 218
19 Valencia Tây Ban Nha Tây Ban Nha 288 - 186
20 Napoli Ý Ý 283 - 167

Tính tới 20 tháng 4 năm 2011.[14]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1 Manchester United Anh Anh 1,864 1 428
2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,400 10 537
3 Arsenal Anh Anh 1,200 1 336
4 Bayern Munich Đức Đức 1,100 6 396
5 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 975 -2 488
6 A.C. Milan Ý Ý 838 5 289
7 Chelsea Anh Anh 658 2 313
8 Juventus Ý Ý 628 -4 251
9 Liverpool Anh Anh 552 -33 276
10 Inter Milan Ý Ý 441 7 275
11 Tottenham Hotspur Anh Anh 412 11 179
12 Schalke Đức Đức 377 -2 171
13 Lyon Pháp Pháp 358 8 179
14 Hamburg Đức Đức 340 3 179
15 Manchester City Anh Anh 291 13 153
16 Stuttgart Đức Đức 281 0 141
17 Werder Bremen Đức Đức 279 2 147
18 Marseille Pháp Pháp 277 6 173
19 Atlético Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 275 6 153
20 Borussia Dortmund Đức Đức 260 -1 124

Tính tới tháng 4 năm 2010.[15][16]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $) Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1 Manchester United Anh Anh 1,835 46 -2 459 150
2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,323 54 -2 563 130
3 Arsenal Anh Anh 1,181 41 -2 369 102
4 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,000 58 4 513 113
5 Bayern Munich Đức Đức 990 14 -11 406 61
6 Liverpool Anh Anh 822 47 -19 304 37
7 A.C. Milan Ý Ý 800 0 -19 276 41
8 Juventus Ý Ý 656 3 9 285 57
9 Chelsea Anh Anh 646 8 -19 340 -73
10 Inter Milan Ý Ý 413 0 12 276 -14
11 Schalke Đức Đức 384 50 -25 175 -7
12 Tottenham Hotspur Anh Anh 372 29 -16 186 35
13 Lyon Pháp Pháp 333 10 -21 196 5
14 Hamburg Đức Đức 329 0 0 206 41
15 Roma Ý Ý 308 0 -19 205 25
16 Werder Bremen Đức Đức 274 0 -6 161 24
17 Marseille Pháp Pháp 262 0 9 187 19
18 Borussia Dortmund Đức Đức 261 32 -20 145 8
19 Manchester City Anh Anh 258 0 -17 143 -56
20 Newcastle United Anh Anh 198 8 -30 142 -49

Tính tới tháng 4 năm 2009.[19]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $) Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1 Manchester United Anh Anh 1,870 54 4 512 160
2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,353 23 5 576 81
3 Arsenal Anh Anh 1,200 107 0 349 80
4 Bayern Munich Đức Đức 1,110 0 21 465 59
5 Liverpool Anh Anh 1,010 59 -4 332 50
6 A.C. Milan Ý Ý 990 0 24 330 58
7 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 960 43 22 487 108
8 Chelsea Anh Anh 800 92 5 424 -13
9 Juventus Ý Ý 600 5 18 264 46
10 Schalke Đức Đức 510 38 9 234 41
11 Tottenham Hotspur Anh Anh 445 29 12 228 70
12 Lyon Pháp Pháp 423 18 4 245 94
13 Roma Ý Ý 381 9 -12 276 69
14 Inter Milan Ý Ý 370 77 -8 272 27
15 Hamburg Đức Đức 330 0 13 202 44
16 Borussia Dortmund Đức Đức 325 33 1 183 9
17 Manchester City Anh Anh 310 0 62 164 -16
18 Werder Bremen Đức Đức 292 0 12 177 27
19 Newcastle United Anh Anh 285 96 -5 198 -13
20 Stuttgart Đức Đức 264 0 not reported 176 18
21 Aston Villa Anh Anh 240 10 26 150 1
21 Marseille Pháp Pháp 240 0 28 200 20
23 Celtic Scotland Scotland 218 14 -4 145 11
24 Everton Anh Anh 207 49 5 151 14
25 Rangers Scotland Scotland 194 86 not reported 128 15

Tính tới tháng 4 năm 2008.[20]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $) Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1 Manchester United Anh Anh 1,800 60 24 394 111
2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,285 27 24 474 112
3 Arsenal Anh Anh 1,200 43 31 329 77
4 Liverpool Anh Anh 1,050 65 131 269 60
5 Bayern Munich Đức Đức 917 0 9 302 72
6 A.C. Milan Ý Ý 798 0 -3 307 54
7 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 784 27 47 392 92
8 Chelsea Anh Anh 764 0 42 382 -5
9 Juventus Ý Ý 510 5 -10 196 35
10 Schalke Đức Đức 470 48 0 154 36
11 Roma Ý Ý 434 12 94 213 48
12 Tottenham Hotspur Anh Anh 414 15 70 207 64
13 Lyon Pháp Pháp 408 7 19 190 15
14 Inter Milan Ý Ý 403 0 -27 207 21
15 Borussia Dortmund Đức Đức 323 57 63 122 31
16 Newcastle United Anh Anh 300 43 16 175 12
17 Hamburg Đức Đức 293 0 32 163 41
18 Werder Bremen Đức Đức 262 0 n/a 131 11
19 Valencia Tây Ban Nha Tây Ban Nha 254 159 31 145 -45
20 Celtic Scotland Scotland 227 11 23 151 48
21 Everton Anh Anh 197 30 24 103 -1
22 West Ham United Anh Anh 195 23 25 115 -22
23 Manchester City Anh Anh 191 63 -8 114 27
24 Aston Villa Anh Anh 190 12 36 106 -40
25 Marseille Pháp Pháp 187 0 19 134 13

Tính tới tháng 3 năm 2007.

# Đội Quốc gia Giá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $) Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1 Manchester United Anh Anh 1,453 84 6 310 92
2 Real Madrid Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1,036 10 2 000 83
3 Arsenal Anh Anh 915 53 9 246 20
4 Bayern Munich Đức Đức 838 0 9 262 62
5 A.C. Milan Ý Ý 824 0 -10 305 46
6 Juventus Ý Ý 567 17 -18 321 45
7 Inter Milan Ý Ý 555 n/a 10 264 26
8 Chelsea Anh Anh 537 28 6 283 -37
9 Barcelona Tây Ban Nha Tây Ban Nha 535 12 22 331 12
10 Schalke Đức Đức 471 53 45 157 37
11 Liverpool Anh Anh 454 18 28 225 37
12 Lyon Pháp Pháp 343 n/a 65 163 10
13 Newcastle United Anh Anh 260 46 -14 159 11
14 Tottenham Hotspur Anh Anh 243 0 27 137 9
15 Roma Ý Ý 224 0 -15 162 53
16 Hamburg Đức Đức 221 n/a n/a 130 31
17 Manchester City Anh Anh 208 83 -6 114 9
18 Borussia Dortmund Đức Đức 199 126 61 114 1
19 Ajax Hà Lan Hà Lan 196 0 13 95 9
20 Celtic Scotland Scotland 185 14 18 106 -8
21 Everton Anh Anh 165 32 34 107 -15
22 Marseille Pháp Pháp 157 n/a n/a 105 6
23 West Ham United Anh Anh 156 27 n/a 111 6
24 Rangers Scotland Scotland 147 7 32 113 12
25 Aston Villa Anh Anh 140 16 16 91 -21

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Business of Soccer - Full List”. Forbes. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ Ozanian, Mike (12 tháng 4 năm 2021). “The World's Most Valuable Soccer Teams: Barcelona Edges Real Madrid To Land At No. 1 For First Time”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ Ozanian, Mike (29 tháng 5 năm 2019). “The World's Most Valuable Soccer Teams 2019: Real Madrid Is Back On Top, At $4.24 Billion”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “2019 Ranking – The Business of Soccer”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m Ước tính bởi Forbes dựa trên các giao dịch, giá trị thị trường, các khoản nợ và sân vận động
  6. ^ a b c d e “The business of Soccer”. Forbes. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ Ozanian, Mike. “The World's Most Valuable Soccer Teams 2018”. Forbes. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019.
  8. ^ Ozanian, Mike. “The World's Most Valuable Soccer Teams 2017”. Forbes. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.
  9. ^ Nick DeSantis (ngày 11 tháng 5 năm 2016). “The 20 Most Valuable Soccer Teams Of 2016, Visualized”. Forbes.
  10. ^ Mike Ozanian (ngày 6 tháng 5 năm 2015). “Real Madrid Tops Ranking Of The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes, Inc. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ Mike Ozanian (ngày 7 tháng 5 năm 2014). “The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2014.
  12. ^ Mike Ozanian (ngày 2 tháng 3 năm 2014). “Soccer's Most Valuable Teams: At $3.3 Billion, Real Madrid Knocks Manchester United From Top Spot”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2014.
  13. ^ Dan Bigman (ngày 19 tháng 4 năm 2012). “The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2012.
  14. ^ Dan Bigman (ngày 20 tháng 4 năm 2011). “The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011.
  15. ^ “The Business Of Soccer”. Forbes.com. ngày 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  16. ^ “2010 Soccer Team Valuations”. Forbes.com. ngày 30 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  17. ^ a b c d Bao gồm nợ sân
  18. ^ a b c d Doanh thu trước thuế.
  19. ^ “2009 Soccer Team Valuations”. Forbes.com. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  20. ^ “2008 Soccer Team Valuations”. Forbes.com. ngày 30 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.