Danh sách họ trong bộ Hai cánh
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách các họ trong bộ Hai cánh)
Danh sách này liệt kê các họ trong Bộ Hai cánh (Diptera).
"Nematocera"
[sửa | sửa mã nguồn]- Anisopodidae Edwards, 1921 Đồng nghĩa: Phryneidae, Rhyphidae, Sylvicolidae, Mycetobiidae, Protolbiogastridae.
- Ansorgiidae Đã tuyệt chủng.
- Antefungivoridae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Antiquamediidae, Pleciomimidae, Sinemediidae.
- Architendipedidae Đã tuyệt chủng.
- Archizelmiridae Đã tuyệt chủng.
- Asiochaoboridae Đã tuyệt chủng.
- Axymyiidae Shannon, 1926
- Bibionidae Fleming, 1821 Đồng nghĩa: Hesperinidae, Penthetriidae, Pleciidae.
- Blephariceridae Loew, 1861 Đồng nghĩa: Blepharoceridae.
- Boholdoyidae Đã tuyệt chủng.
- Bolitophilidae Winnertz, 1863 Đồng nghĩa: Bolitophilinae.
- Canthyloscelididae Đồng nghĩa: Hyperoscelididae, Synneuridae.
- Cecidomyiidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Porricondylidae, Itonididae, Heteropezidae, Lestremiidae, Campylomyzidae.
- Ceratopogonidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Leptoconopidae, Helidae, Heleidae.
- Chaoboridae Đồng nghĩa: Corethridae, Chironomapteridae, Mesotendipedidae, Dixamimidae, Rhaetomyiidae.
- Chironomidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Tendipedidae
- Corethrellidae
- Crosaphididae Đã tuyệt chủng.
- Culicidae Stephens, 1829
- Cylindrotomidae Schiner, 1863 Đồng nghĩa: Cylindrotominae
- Deuterophlebiidae Edwards, 1922
- Diadocidiidae Winnertz, 1863
- Ditomyiidae Kylin, 1919
- Dixidae Schiner, 1868
- Elliidae Đã tuyệt chủng.
- Eopleciidae Đã tuyệt chủng.
- Eopolyneuridae Đã tuyệt chủng.
- Eoptychopteridae Đã tuyệt chủng.
- Gracilitipulidae Đã tuyệt chủng.
- Grauvogeliidae Đã tuyệt chủng.
- Hennigmatidae Đã tuyệt chủng.
- Keroplatidae Winnertz, 1863 Đồng nghĩa: Ceroplatidae, Zelmiridae, Platyuridae, Zelmicidae, Macroceratidae, Macroceridae, Necromyzidae
- Limnorhyphidae Đã tuyệt chủng.
- Limoniidae Speiser, 1909 Đồng nghĩa: Limnobiidae, Architipulidae, Diplopolyneuridae, Eoasilidae, Limoniinae
- Luanpingitidae Đã tuyệt chủng.
- Lygistorrhinidae
- Mesophantasmatidae Đã tuyệt chủng.
- Mesosciophilidae Đã tuyệt chủng.
- Musidoromimidae Đã tuyệt chủng.
- Mycetophilidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Fungivoridae, Allactoneuridae, Manotidae
- Nadipteridae Đã tuyệt chủng.
- Nymphomyiidae Tokunaga, 1932
- Olbiogastridae
- Oligophrynidae Đã tuyệt chủng.
- Oreodomyiidae Đã tuyệt chủng.
- Pachyneuridae Đồng nghĩa: Cramptonomyiidae.
- Parapleciidae Đã tuyệt chủng.
- Paraxymyiidae Đã tuyệt chủng.
- Perissommatidae
- Pleciodictyidae Đã tuyệt chủng.
- Pleciofungivoridae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Fungivoritinae
- Procramptonomyiidae Đã tuyệt chủng.
- Protendipedidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Prototendipedidae.
- Protobibionidae Đã tuyệt chủng.
- Protopleciidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Dyspolyneuridae, Protoligoneuridae. Palaeoplecidae
- Protorhyphidae Đã tuyệt chủng.
- Protoscatopsidae Đã tuyệt chủng.
- Psychodidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Nemopalpidae, Phlebotomidae, Trichomyiidae.
- Ptychopteridae Osten-Sacken, 1862 Đồng nghĩa: Liriopeidae, Liriopidae.
- Scatopsidae Newman, 1834
- Sciaridae Billberg, 1820 Đồng nghĩa: Lycoriidae.
- Serendipidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Paratendipedidae.
- Siberhyphidae Đã tuyệt chủng.
- Simuliidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Melusinidae.
- Sinotendipedidae Đã tuyệt chủng.
- Tanyderidae Osten Sacken, 1862 Đồng nghĩa: Macrochilidae.
- Tanyderophrynidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Tanyderophryneidae.
- Thaumaleidae Bezzi, 1913 Đồng nghĩa: Orphnephilidae.
- Tipulidae Latreille, 1802[1]
- Tipulodictyidae Đã tuyệt chủng.
- Tipulopleciidae Đã tuyệt chủng.
- Trichoceridae Rondani, 1841 Đồng nghĩa: Petauristidae.
- Zhangobiidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Palaeolimnobiidae.
Brachycera
[sửa | sửa mã nguồn]- Acartophthalmidae
- Acroceridae Leach, 1815 Đồng nghĩa: Cyrtidae, Oncodidae, Ogcodidae.
- Agromyzidae Fallén, 1823 Đồng nghĩa: Phytomyzidae
- Alinkidae Đã tuyệt chủng.
- Anthomyiidae Latreille, 1829
- Anthomyzidae Czerny, 1903
- Apioceridae
- Apsilocephalidae Nagatomi et al., 1991
- Asilidae Latreille, 1802 Đồng nghĩa: Leptogastridae.
- Asteiidae Loew, 1861 Đồng nghĩa: Astiidae.
- Atelestidae
- Athericidae Stuckenberg, 1973
- Aulacigastridae Duda, 1921 Đồng nghĩa: Aulacigastreridae, Aulacogasteridae.
- Australimyzidae
- Bombyliidae Westwood, 1838 Đồng nghĩa: Phthiriidae, Systropodidae, Usiidae.
- Borboropsidae
- Brachystomatidae
- Braulidae Schiner, 1864
- Calliphoridae Brauer & Bergenstamm, 1889 Đồng nghĩa: Mesembrinellidae, Bengaliidae.
- Camillidae Frey, 1921
- Campichoetidae
- Canacidae Jones, 1906 Đồng nghĩa: Canaceidae.
- Carnidae Newman, 1834
- Celyphidae Bigot, 1852
- Centrioncidae Hennig, 1965
- Chamaemyiidae Hendel, 1910 Đồng nghĩa: Ochthiphilidae, Cremifaniidae, Ochthiphilidae.
- Chiropteromyzidae
- Chloropidae Rondani, 1856 Đồng nghĩa: Siphonellopsidae, Oscinidae.
- Chyromyidae Hendel, 1916 Đồng nghĩa: Chiromyiidae, Geomyzidae (part. sensu Schumann, 1965)
- Clusiidae Handlirsch, 1884 Đồng nghĩa: Clusiodidae, Heteroneuridae.
- Cnemosphathidae
- Coelopidae Hendel, 1910 Đồng nghĩa: Phycodromiidae, Pycodromidae.
- Conopidae Latreille, 1802 Đồng nghĩa: Stylogastridae.
- Cryptochetidae Brues & Melander, 1932
- Ctenostylidae Bigot, 1882
- Curtonotidae Duda, 1934 Đồng nghĩa: Cyrtonotidae
- Cypselosomatidae Hendel, 1931
- Diastatidae Hendel, 1917
- Diopsidae Billberg, 1820
- Dolichopodidae Latreille, 1809 Đồng nghĩa: Microphoridae
- Drosophilidae Rondani, 1856
- Dryomyzidae Schiner, 1862
- Eginiidae Stein, 1907
- Empididae Latreille, 1804 Đồng nghĩa: Empidae.
- Eomyiidae Đã tuyệt chủng.
- Eophlebombyiidae Đã tuyệt chủng.
- Ephydridae Zetterstedt, 1837
- Eurychoromyiidae Hendel, 1910
- Eostratiomyiidae Đã tuyệt chủng.
- Eremochaetidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Archisargidae.
- Exeretonevridae Nagatomi & Iwata, 1976
- Fanniidae Schnabl, 1911
- Fergusoninidae
- Glossinidae
- Heleomyzidae Westwood, 1840 Đồng nghĩa: Heteromyzidae, Helomyzidae, Trixoscelididae, Trichoscelidae.
- Helosciomyzidae
- Hippoboscidae Samouelle, 1819
- Glutopidae
- Hilarimorphidae
- Huttoninidae
- Hybotidae
- Ironomyiidae
- Lauxaniidae Macquart, 1835 Đồng nghĩa: Sapromyzidae.
- Lonchaeidae Rondani, 1856
- Lonchopteridae Macquart, 1835 Đồng nghĩa: Musidoridae.
- Marginidae
- Megamerinidae Hendel, 1913 Đồng nghĩa: Megameridae.
- Micropezidae Desmarest, 1860 Đồng nghĩa: Calobatidae, Taeniapteridae, Tylidae, Trepidariidae.
- Milichiidae Schiner, 1862 Đồng nghĩa: Phyllomyzidae.
- Mormotomyiidae Austen, 1936
- Muscidae Latreille, 1802
- Mydidae Latreille, 1809 Đồng nghĩa: Mydaidae, Mydasidae
- Mystacinobiidae
- Mythicomyiidae Đồng nghĩa: Cyrtosiidae, Mythicomyiinae.
- Natalimyzidae Barraclough & McAlpine, 2006
- Nemestrinidae Griffith & Pidgeon, 1832
- Neottiophilidae Hendel, 1902
- Neriidae Westwood, 1840
- Neurochaetidae McAlpine, 1978
- Nothybidae Frey, 1927
- Notomyzidae Griffiths, 1972
- Nycteribiidae Samouelle (ex Leach), 1819
- Odiniidae Hendel, 1920
- Oestridae Townsend, 1931 Đồng nghĩa: Cuterebridae, Gasterophilidae, Gastrophilidae, Hypodermatidae.
- Opetiidae Rondani, 1856
- Opomyzidae Opomyzidae Fallén, 1820 Đồng nghĩa: Geomyzidae (sensu Evenhuis, 1994).
- Pallopteridae Loew, 1862 Đồng nghĩa: Eurygnathomyiidae.
- Pantophthalmidae Bigot, 1882 Đồng nghĩa: Acanthomeridae.
- Pelecorhynchidae Enderlein, 1922
- Periscelididae Đồng nghĩa: Periscelidae, Stenomicridae.
- Phoridae Curtis, 1833
- Piophilidae Macquart, 1835
- Pipunculidae Walker, 1834 Đồng nghĩa: Dorylaidae, Dorilaidae.
- Platypezidae Fallén, 1823 Đồng nghĩa: Clythiidae.
- Platystomatidae Schiner, 1862 Đồng nghĩa: Platystomidae.
- Proneottiophilidae Hennig, 1969
- Protempididae Ussatchov, 1968 Đã tuyệt chủng.
- Protomphralidae Rohdendorf, 1967 Đã tuyệt chủng.
- Pseudopomyzidae Frey, 1941
- Psilidae Walker, 1853
- Pyrgotidae Schiner, 1868
- Rachiceridae Handlirsch, 1907
- Rhagionempididae Rohdendorf, 1938 Đã tuyệt chủng.
- Rhagionidae Latreille, 1802 Đồng nghĩa: Leptidae, Erinnidae (sensu Evenhuis), Paleostratiomyiidae.
- Rhinophoridae Robineau-Desvoidy, 1830 Đồng nghĩa: Melanophoridae.
- Rhinotoridae Hendel, 1916
- Richardiidae Snow, 1896
- Risidae Papp, 1977 Đồng nghĩa: Risiidae.
- Ropalomeridae Schiner, 1868
- Sarcophagidae Macquart, 1834
- Scathophagidae Robineau-Desvoidy, 1830 Đồng nghĩa: Cordyluridae, Scatomyzidae, Scopeumatidae, Cordiluridae.
- Scenopinidae Fallén, 1817 Đồng nghĩa: Omphralidae.
- Sciadoceridae Schmitz, 1929
- Sciomyzidae Fallén, 1820 Đồng nghĩa: Phaeomyiidae, Tetanoceridae.
- Sepsidae Walker, 1833 Đồng nghĩa: Sepsididae.
- Somatiidae Hendel, 1935
- Sphaeroceridae Macquart, 1835 Đồng nghĩa: Borboridae, Cypselidae.
- Stratiomyidae Latreille, 1804
- Streblidae Kolenati, 1863
- Strongylophthalmyiidae Hendel, 1917
- Syringogastridae Prado, 1969
- Syrphidae Latreille, 1802
- Tabanidae Latreille, 1802
- Tachinidae Đồng nghĩa: Larvaevoridae, Stackelbergomyiidae.
- Tanypezidae
- Tephritidae Đồng nghĩa: Trypetidae, Trupaneidae, Trypaneidae, Tachiniscidae.
- Teratomyzidae
- Termitoxeniidae
- Tethinidae
- Therevidae
- Thyreophoridae
- Ulidiidae Đồng nghĩa: Otitidae, Ortalidae, Pterocallidae.
- Vermileonidae Nagatomi, 1977 Đồng nghĩa: Protobrachyceridae, Protobrachycerontidae.
- Xenasteiidae
- Xylomyidae Đồng nghĩa: Xylomyiidae, Solvidae.
- Xylophagidae Đồng nghĩa: Heterostomidae, Exerotonevridae, Erinniidae ?(sensu Schumann), Coenomyidae, Coenomyiidae.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “art. 11.7.1.3. ICZN”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sabrosky's Family Group Names in Diptera Lưu trữ 2006-09-23 tại Wayback Machine
- Diptera families of British Columbia
- Families of Diptera found in Baltic Amber Lưu trữ 2006-10-13 tại Wayback Machine
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Barraclough, D. A. & McAlpine, D. K. 2006. Natalimyzidae, a new African family of acalyptrate flies (Diptera: Schizophora: Sciomyzoidea). African Invertebrates 47: 117-134. [1] Lưu trữ 2007-02-06 tại Wayback Machine
- Evenhuis, N.L. (1994): Catalogue of the Fossil Flies of the world (Insecta: Diptera). - Leiden: Backhuys Publ.: 600 pp.
- Evenhuis, N.L. (1996): Catalogue of the Diptera of the Australasien and Oceanian Regions. - [2] Lưu trữ 2000-12-06 tại Wayback Machine
- Evenhuis, N.L. (1996): Catalogue of the fossil flies of the world. - [3] Lưu trữ 2001-04-24 tại Wayback Machine
- Jacobs, W. & Renner, M (1988): Biologie und Ökologie der Insekten, 2.Aufl.. - Stuttgart: Fischer: 690 pp.
- Maddison, D.R. Tree of life: phylogeny and systematics of Diptera. - [4] Lưu trữ 2008-08-29 tại Wayback Machine
- Schumann, H. (1992): Systematische Gliederung der Ordnung Diptera mit besonderer Berücksichtigung der in Deutschland vorkommenden Familien. - Dt. Ent. Ztsch. N.F. 39 (1-3): 103-116.
- Zoological Record. - [5] Lưu trữ 2001-04-06 tại Archive.today