Bước tới nội dung

Danh sách Thiên hoàng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Danh sách Nhật hoàng)
Kỳ hiệu Thiên hoàng

Sau đây là danh sách truyền thống các Thiên hoàng Nhật Bản. Ngày tháng của 28 vị Thiên hoàng đầu tiên, đặc biệt là 16 người đầu, là dựa trên hệ thống lịch Nhật Bản. Dường như quốc gia Nhật Bản không phải thực sự được sáng lập vào năm 660 TCN, xem thêm bài thời kỳ YamatoHimiko. Danh sách những người tự xưng hay được gọi là Thiên hoàng (追尊天皇, 尊称天皇, 異説に天皇とされる者, 天皇に準ずる者, 自称天皇) có thể xem tại wikipedia tiếng Nhật 天皇の一覧.

Danh sách Thiên hoàng Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Nhiệm kỳ Chân dung Thụy hiệu Âm Hán Việt Tên tiếng Nhật Tên riêng (imina) Chú thích
Thiên hoàng truyền thuyết
1 660 TCN - 585 TCN Thiên hoàng Jinmu Thần Vũ Thiên hoàng 神武天皇 Kamuyamato Iwarebiko Được cho là huyền sử; tuyên bố là hậu duệ của Thiên Chiếu Đại Thần Amaterasu[22]
2 581 TCN - 549 TCN Thiên hoàng Suizei Tuy Tĩnh Thiên hoàng 綏靖天皇 Kamu Nunagawamimi no Mikoto Được cho là huyền sử.[23]
3 549 TCN - 511 TCN Thiên hoàng Annei An Ninh Thiên hoàng 安寧天皇 Shikitsuhiko Tamademi no Mikoto Được cho là huyền sử.[24]
4 510 TCN - 476 TCN Thiên hoàng Itoku Ý Đức Thiên hoàng 懿徳天皇 Oho Yamatohiko Sukitomo no Mikoto Được cho là huyền sử.[24]
5 475 TCN - 393 TCN Thiên hoàng Kōshō Hiếu Chiêu Thiên hoàng 孝昭天皇 Mimatsuhiko Kaesine no Mikoto Được cho là huyền sử.[25]
6 392 TCN - 291 TCN Thiên hoàng Kōan Hiếu An Thiên hoàng 孝安天皇 Oho Yamato Tarasihiko Kuniosi Hito no Mikoto Được cho là huyền sử.[26]
7 290 TCN - 215 TCN Thiên hoàng Kōrei Hiếu Linh Thiên hoàng 孝霊天皇 Oho Yamato Nekohiko Futoni no Mikoto Được cho là huyền sử.[27]
8 214 TCN - 158 TCN Thiên hoàng Kōgen Hiếu Nguyên Thiên hoàng 孝元天皇 Oho Yamato Nekohiko Kuni Kuru no Mikoto Được cho là huyền sử.[28]
9 157 TCN - 98 TCN Thiên hoàng Kaika Khai Hóa Thiên hoàng 開化天皇 Waka Yamato Nekohiko Oho Bibino no Mikoto Được cho là huyền sử.[29]
10 97 TCN - 30 TCN Thiên hoàng Sujin Sùng Thần Thiên hoàng 崇神天皇 Mimaki Irihiko Inie no Mikoto Được cho là huyền sử.[30]
11 29 TCN - 70 Thiên hoàng Suinin Thùy Nhân Thiên hoàng 垂仁天皇 Ikume Irihiko Isatsi no Mikoto Được cho là huyền sử.[31]
12 71 - 130 Thiên hoàng Keikō Cảnh Hành Thiên hoàng 景行天皇 Oho Tarasihiko Osirowake no Mikoto Được cho là huyền sử.[32]
13 131 - 191 Thiên hoàng Seimu Thành Vụ Thiên hoàng 成務天皇 Waka Tarsihiko Được cho là huyền sử.[33]
14 192 - 200 Thiên hoàng Chūai Trọng Ai Thiên hoàng 仲哀天皇 Tarasi Nakatsuhiko no Mikoto Được cho là huyền sử.[34]
Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun)
15 270 - 310 Thiên hoàng Ōjin Ứng Thần Thiên hoàng 応神天皇 Fondano Miko no Mikoto / Otomowake no Mikoto / Humudawake no Mikoto Thiên hoàng tiền lịch sử cuối cùng, được tôn làm Hachiman.[35]
16 313 - 399 Thiên hoàng Nintoku Nhân Đức Thiên hoàng 仁徳天皇 Oho Sazaki no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[36]
17 400 - 405 Thiên hoàng Richū Lý Trung Thiên hoàng 履中天皇 Isaho Wake no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[37]
18 406 - 410 Thiên hoàng Hanzei Phàn Chính Thiên hoàng 反正天皇 Misu wa Wake no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[38]
19 411 - 453 Thiên hoàng Ingyō Duẫn Cung Thiên hoàng 允恭天皇 Wo Asazuma Wakugo no Sukune Ngày tháng không chính xác.[39]
20 453 - 456 Thiên hoàng Ankō An Khang Thiên hoàng 安康天皇 Anaho no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[40]
21 456 - 479 Thiên hoàng Yūryaku Hùng Lược Thiên hoàng 雄略天皇 Oho Hatsuneno no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[41]
22 480 - 484 Thiên hoàng Seinei Thanh Ninh Thiên hoàng 清寧天皇 Siraga Takehiro Kuni Osi Wakai Yamato Neko no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[42]
23 485 - 487 Thiên hoàng Kenzō Hiển Tông Thiên hoàng 顕宗天皇 Ohoke no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[43]
24 488 - 498 Thiên hoàng Ninken Nhân Hiền Thiên hoàng 仁賢天皇 Ohosi(Ohosu) no Mikoto/ Simano Iratsuko Ngày tháng không chính xác.[44]
25 498 - 506 Thiên hoàng Buretsu Vũ Liệt Thiên hoàng 武烈天皇 Wohatsuse Wakasazaki Ngày tháng không chính xác.[45]
26 507 - 531 Thiên hoàng Keitai Kế Thể Thiên hoàng 継体天皇 Ōto/Hikofuto (Hikofuto no Mikoto/Ōdo no Sumera Mikoto) Có thể là người sáng lập triều đại mới.[46]
27 531 - 535 Thiên hoàng Ankan An Nhàn Thiên hoàng 安閑天皇 Hirokuni Oshitake Kanahi no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[47]
28 535 - 539 Thiên hoàng Senka Tuyên Hóa Thiên hoàng 宣化天皇 Takeo Hirokuni Oshitate no Mikoto Ngày tháng không chính xác.[48]
Thời kỳ Asuka (592-710)
29 539 - 571 Thiên hoàng Kimmei Khâm Minh Thiên hoàng 欽明天皇 Amekuni Oshiharuki Hironiwa no Sumera Mikoto Âm lịch.[49]
30 572 - 585 Thiên hoàng Bidatsu Mẫn Đạt Thiên hoàng 敏達天皇 Osada no Nunakura no Futotamashiki no Mikoto Âm lịch.[50]
31 585 - 587 Thiên hoàng Yōmei Dụng Minh Thiên hoàng 用明天皇 Ooe/Tachibana no Toyohi no Sumera Mikoto Âm lịch.[51]
32 587 - 592 Thiên hoàng Sushun Sùng Tuấn Thiên hoàng 崇峻天皇 Hatsusebe no (Wakasasagi) Mikoto Âm lịch.[52]
33 592 - 628 Thiên hoàng Suiko (nữ) Thôi Cổ Thiên hoàng 推古天皇 Nukatabe/Toyomike Kashikiyahime Nữ Thiên hoàng không phải huyền thoại đầu tiên (Thánh Đức Thái tử làm nhiếp chính); Âm lịch.[53]
34 629 - 641 Thiên hoàng Jomei Thư Minh Thiên hoàng 舒明天皇 Tamura (Oki Nagatarashihi Hironuka no Sumera Mikoto) Âm lịch.[54]
35 642 - 645 Thiên hoàng Kōgyoku (nữ) Hoàng Cực Thiên hoàng 皇極天皇 Takara (Ame Toyotakaraikashi Hitarashi Hime no Sumera Mikoto) Âm lịch,[55] trị vì hai lần
36 645 - 654 Thiên hoàng Kōtoku Hiếu Đức Thiên hoàng 孝徳天皇 Karu (Ame Yorozu Toyohi no Sumera Mikoto) Âm lịch.[56]
37 655 - 661 Thiên hoàng Saimei (nữ) Tề Minh Thiên hoàng 斉明天皇 -- Xem 35 ở trên Âm lịch.[57]
38 661 - 672 Thiên hoàng Tenji Thiên Trí Thiên hoàng 天智天皇 Katsuragi/Nakano-ooe (Ame Mikoto Hirakasuwake no Mikoto/Amatsu Mikoto Sakiwake no Mikoto) Âm lịch.[58]
39 672 Thiên hoàng Kōbun Hoằng Văn Thiên hoàng 弘文天皇 Ōtomo Truy phong (1870),[59] bị Tenmu tiếm ngôi
40 672 - 686 Thiên hoàng Tenmu Thiên Vũ Thiên hoàng 天武天皇 Ōama/Ohoshiama/Ōsama (Ame no Nunahara Oki no Mahito no Sumera Mikoto) Âm lịch.[60]
41 686 - 697 Thiên hoàng Jitō (nữ) Trì Thống Thiên hoàng 持統天皇 Unonosarara (Takama no Harahiro no Hime no Sumera Mikoto) Âm lịch.[61]
42 697 - 707 Thiên hoàng Monmu Văn Vũ Thiên hoàng 文武天皇 Karu (Ame no Mamune Toyoohoji no Sumera Mikoto) Âm lịch.[62]
43 707 - 715 Thiên hoàng Gemmei (nữ) Nguyên Minh Thiên hoàng 元明天皇 Ahe (Yamatoneko Amatsu Mishiro Toyokuni Narihime no Sumera Mikoto) Âm lịch.[63]
Thời kỳ Nara (710-794)
44 715 - 724 Thiên hoàng Genshō (nữ) Nguyên Chính Thiên hoàng 元正天皇 Hidaka/Niinomi (Yamatoneko Takamizu Kiyotarashi Hime no Sumera Mikoto) Âm lịch.[64]
45 724 - 749 Thiên hoàng Shōmu Thánh Vũ Thiên hoàng 聖武天皇 Obito (Ameshirushi Kunioshiharuki Toyosakurahiko no Sumera Mikoto) Âm lịch.[65]
46 749 - 758 Thiên hoàng Kōken (nữ) Hiếu Khiêm Thiên hoàng 孝謙天皇 Abe (Yamatoneko no Sumera Mikoto) Âm lịch,[66] trị vì hai lần.
47 758 - 764 Thiên hoàng Junnin Thuần Nhân Thiên hoàng 淳仁天皇 Ōi Truy phong (1870),[67] bị truất ngôi bởi Shōtoku
48 764 - 770 Thiên hoàng Shōtoku (nữ) Xưng Đức Thiên hoàng 称徳天皇 —Xem 46 ở trên -- Âm lịch, trị vì lần hai.[68]
49 770 - 781 Thiên hoàng Kōnin Quang Nhân Thiên hoàng 光仁天皇 Shirakabe (Amemune Takatsugi no Mikoto) Âm lịch.[69]
Thời kỳ Heian (794-1192)
50 781 - 806 Thiên hoàng Kanmu Hoàn Vũ Thiên hoàng 桓武天皇 Yamabe (Yamatoneko Amatsu Hitsugi Iyaderi no Mikoto) Âm lịch.[70]
51 806 - 809 Thiên hoàng Heizei Bình Thành Thiên hoàng 平城天皇 Ate (Yamatoneko Ameoshikuni Takahiko no Mikoto) Âm lịch.[71]
52 809 - 823 Thiên hoàng Saga Tha Nga Thiên hoàng 嵯峨天皇 Kamino Âm lịch.[72]
53 823 - 833 Thiên hoàng Junna Thuần Hòa Thiên hoàng 淳和天皇 Ōtomo Âm lịch.[73]
54 833 - 850 Thiên hoàng Ninmyō Nhân Minh Thiên hoàng 仁明天皇 Masara Âm lịch.[74]
55 850 - 858 Thiên hoàng Montoku Văn Đức Thiên hoàng 文徳天皇 Michiyasu Âm lịch.[75]
56 858 - 876 Thiên hoàng Seiwa Thanh Hòa Thiên hoàng 清和天皇 Korehito Âm lịch.[76]
57 876 - 884 Thiên hoàng Yōzei Dương Thành Thiên hoàng 陽成天皇 Sadaakira Âm lịch.[77]
58 884 - 887 Thiên hoàng Kōkō Quang Hiếu Thiên hoàng 光孝天皇 Tokiyasu Âm lịch.[78]
59 887 - 897 Thiên hoàng Uda Vũ Đa Thiên hoàng 宇多天皇 Sadami Âm lịch.[79]
60 897 - 930 Thiên hoàng Daigo Đề Hồ Thiên hoàng 醍醐天皇 Atsuhito Âm lịch.[80]
61 930 - 946 Thiên hoàng Suzaku Chu Tước Thiên hoàng 朱雀天皇 Yutaakira Âm lịch.[81]
62 946 - 967 Thiên hoàng Murakami Thôn Thượng Thiên hoàng 村上天皇 Nariakira Âm lịch.[82]
63 967 - 969 Thiên hoàng Reizei Linh Tuyền Thiên hoàng 冷泉天皇 Norihira Âm lịch.[83]
64 969 - 984 Thiên hoàng En'yū Viên Dung Thiên hoàng 円融天皇 Morihira Âm lịch.[84]
65 984 - 986 Thiên hoàng Kazan Hoa Sơn Thiên hoàng 花山天皇 Morosada Âm lịch.[85]
66 986 - 1011 Thiên hoàng Ichijō Nhất Điều Thiên hoàng 一条天皇 Yasuhito/Kanehito Âm lịch.[86]
67 1011 - 1016 Thiên hoàng Sanjō Tam Điều Thiên hoàng 三条天皇 Okisada/Iyasada Âm lịch.[87]
68 1016 - 1036 Thiên hoàng Go-Ichijō Hậu Nhất Điều Thiên hoàng 後一条天皇 Atsuhira Âm lịch.[88]
69 1036 - 1045 Thiên hoàng Go-Suzaku Hậu Chu Tước Thiên hoàng 後朱雀天皇 Atsunaga/Atsuyoshi Âm lịch.[89]
70 1045 - 1068 Thiên hoàng Go-Reizei Hậu Linh Tuyền Thiên hoàng 後冷泉天皇 Chikahito Âm lịch.[90]
71 1068 - 1073 Thiên hoàng Go-Sanjō Hậu Tam Điều Thiên hoàng 後三条天皇 Takahito Âm lịch.[91]
72 1073 - 1086 Thiên hoàng Shirakawa Bạch Hà Thiên hoàng 白河天皇 Sadahito Âm lịch.[92]
73 1087 - 1107 Thiên hoàng Horikawa Quật Hà Thiên hoàng 堀河天皇 Taruhito Âm lịch.[93]
74 1107 - 1123 Thiên hoàng Toba Điểu Vũ Thiên hoàng 鳥羽天皇 Munehito Âm lịch.[94]
75 1123 - 1142 Thiên hoàng Sutoku Sùng Đức Thiên hoàng 崇徳天皇 Akihito Âm lịch.[95]
76 1142 - 1155 Thiên hoàng Konoe Cận Vệ Thiên hoàng 近衛天皇 Narihito Âm lịch.[96]
77 1155 - 1158 Thiên hoàng Go-Shirakawa Hậu Bạch Hà Thiên hoàng 後白河天皇 Masahito Âm lịch.[97]
78 1158 - 1165 Thiên hoàng Nijō Nhị Điều Thiên hoàng 二条天皇 Morihito Âm lịch.[98]
79 1165 - 1168 Thiên hoàng Rokujō Lục Điều Thiên hoàng 六条天皇 Yorihito Âm lịch.[99]
80 1168 - 1180 Thiên hoàng Takakura Cao Thương Thiên hoàng 高倉天皇 Norihito Âm lịch.[99]
81 1180 - 1185 Thiên hoàng Antoku An Đức Thiên hoàng 安徳天皇 Tokihito Âm lịch.[100]
82 1183 - 1198 Thiên hoàng Go-Toba Hậu Điểu Vũ Thiên hoàng 後鳥羽天皇 Takahira Âm lịch.[101]
Thời kỳ Kamakura (1192?,1198?-1333)
83 1198 - 1210 Thiên hoàng Tsuchimikado Thổ Ngự Môn Thiên hoàng 土御門天皇 Tamehito Âm lịch.[102]
84 1210 - 1221 Thiên hoàng Juntoku Thuận Đức Thiên hoàng 順徳天皇 Morihira/Morinari Âm lịch.[103]
85 1221 Thiên hoàng Chūkyō Trọng Cung Thiên hoàng 仲恭天皇 Kanehira/Kanenari Truy phong (1870).[104] bị truất ngôi
86 1221 - 1232 Thiên hoàng Go-Horikawa Hậu Quật Hà Thiên hoàng 後堀河天皇 Yutahito Âm lịch.[105]
87 1232 - 1242 Thiên hoàng Shijō Tứ Điều Thiên hoàng 四条天皇 Mitsuhito/Hidehito Âm lịch.[106]
88 1242 - 1246 Thiên hoàng Go-Saga Hậu Tha Nga Thiên hoàng 後嵯峨天皇 Kunihito Âm lịch.[107]
89 1246 - 1260 Thiên hoàng Go-Fukakusa Hậu Thâm Thảo Thiên hoàng 後深草天皇 Hisahito Âm lịch.[108]
90 1260 - 1274 Thiên hoàng Kameyama Quy Sơn Thiên hoàng 亀山天皇 Tsunehito Âm lịch.[109]
91 1274 - 1287 Thiên hoàng Go-Uda Hậu Vũ Đa Thiên hoàng 後宇多天皇 Yohito Âm lịch.[110]
92 1287 - 1298 Thiên hoàng Fushimi Phục Kiến Thiên hoàng 伏見天皇 Hirohito Âm lịch.[111]
93 1298 - 1301 Thiên hoàng Go-Fushimi Hậu Phục Kiến Thiên hoàng 後伏見天皇 Tanehito Âm lịch.[112]
94 1301 - 1308 Thiên hoàng Go-Nijō Hậu Nhị Điều Thiên hoàng 後二条天皇 Kuniharu Âm lịch.[113]
95 1308 - 1318 Thiên hoàng Hanazono Hoa Viên Thiên hoàng 花園天皇 Tomihito Âm lịch.[114]
96 1318 - 1339 liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Emperor Godaigo by Monkan-bō Kōshin.jpg Thiên hoàng Go-Daigo Hậu Đề Hồ Thiên hoàng 後醍醐天皇 Takaharu Âm lịch;[115] Nam triều
Bắc triều
1331 - 1333 Thiên hoàng Kōgon Quang Nghiêm Thiên hoàng 光厳天皇 Kazuhito [116]
1336 - 1348 Thiên hoàng Kōmyō Quang Minh Thiên hoàng 光明天皇 Yutahito [117]
1348 - 1351 Thiên hoàng Sukō Sùng Quang Thiên hoàng 崇光天皇 Okihito [118]
1352 - 1371 Thiên hoàng Go-Kōgon Hậu Quang Nghiêm Thiên hoàng 後光厳天皇 Iyahito [119]
1371 - 1382 Thiên hoàng Go-En'yū Hậu Viên Dung Thiên hoàng 後円融天皇 Ohito [120]
1382 - 1392 Thiên hoàng Go-Komatsu Hậu Tiểu Tùng Thiên hoàng 後小松天皇 -- Xem 100 ở dưới -- 2 triều thống nhất năm 1392 [121]
Thời kỳ Muromachi (1392-1573)
97 1339 - 1368 Thiên hoàng Go-Murakami Hậu Thôn Thượng Thiên hoàng 後村上天皇 Norinaga/Noriyoshi [122] Nam triều
98 1368 - 1383 Thiên hoàng Chōkei Trưởng Khánh Thiên hoàng 長慶天皇 Yutanari [123] Nam triều
99 1383 - 1392 Thiên hoàng Go-Kameyama Hậu Quy Sơn Thiên hoàng 後亀山天皇 Hironari [124] Nam triều
100 1392 - 1412 Thiên hoàng Go-Komatsu Hậu Tiểu Tùng Thiên hoàng 後小松天皇 Motohito [125]
101 1412 - 1428 Thiên hoàng Shōkō Xưng Quang Thiên hoàng 称光天皇 Mihito Âm lịch.[126]
102 1428 - 1464 Thiên hoàng Go-Hanazono Hậu Hoa Viên Thiên hoàng 後花園天皇 Hikohito Âm lịch.[127]
103 1464 - 1500 Thiên hoàng Go-Tsuchimikado Hậu Thổ Ngự Môn Thiên hoàng 後土御門天皇 Fusahito Âm lịch.[128]
104 1500 - 1526 Thiên hoàng Go-Kashiwabara Hậu Bách Nguyên Thiên hoàng 後柏原天皇 Katsuhito Âm lịch.[129]
105 1526 - 1557 Thiên hoàng Go-Nara Hậu Nại Lương Thiên hoàng 後奈良天皇 Tomohito Âm lịch.[130]
106 1557 - 1586 Thiên hoàng Ōgimachi Chính Thân Đinh Thiên hoàng 正親町天皇 Michihito Âm lịch.[131]
107 1586 - 1611 Thiên hoàng Go-Yōzei Hậu Dương Thành Thiên hoàng 後陽成天皇 Kazuhito/Katahito Âm lịch.[132]
Thời kỳ Edo (1603-1867)
108 1611 - 1629 Thiên hoàng Go-Mizunoo (còn gọi là Thiên hoàng Go-Minoo) Hậu Thủy Vĩ Thiên hoàng 後水尾天皇 Kotohito Âm lịch.[133]
109 1629 - 1643 Thiên hoàng Meishō (nữ) Minh Chính Thiên hoàng 明正天皇 Okiko Âm lịch.[134]
110 1643 - 1654 Thiên hoàng Go-Kōmyō Hậu Quang Minh Thiên hoàng 後光明天皇 Tsuguhito Âm lịch.[135]
111 1655 - 1663 Thiên hoàng Go-Sai Hậu Tây Thiên hoàng 後西天皇 Nagahito Âm lịch.[136]
112 1663 - 1687 Thiên hoàng Reigen Linh Nguyên Thiên hoàng 霊元天皇 Satohito Âm lịch.[137]
113 1687 - 1709 Thiên hoàng Higashiyama Đông Sơn Thiên hoàng 東山天皇 Asahito Âm lịch.[138]
114 1709 - 1735 Thiên hoàng Nakamikado Trung Ngự Môn Thiên hoàng 中御門天皇 Yasuhito Âm lịch.[139]
115 1735 - 1747 Thiên hoàng Sakuramachi Anh Đinh Thiên hoàng 桜町天皇 Teruhito Âm lịch.[140]
116 1747 - 1762 Thiên hoàng Momozono Đào Viên Thiên hoàng 桃園天皇 Toohito Âm lịch.[141]
117 1762 - 1771 Thiên hoàng Go-Sakuramachi (nữ) Hậu Anh Đinh Thiên hoàng 後桜町天皇 Toshiko Âm lịch.[142]
118 1771 - 1779 Thiên hoàng Go-Momozono Hậu Đào Viên Thiên hoàng 後桃園天皇 Hidehito Âm lịch.[143]
119 1780 - 1817 Thiên hoàng Kōkaku Quang Cách Thiên hoàng 光格天皇 Morohito Âm lịch.[144]
120 1817 - 1846 Thiên hoàng Ninkō Nhân Hiếu Thiên hoàng 仁孝天皇 Ayahito Âm lịch.[145]
121 1846 - 1867 Thiên hoàng Kōmei Hiếu Minh Thiên hoàng 孝明天皇 Osahito
Nhật Bản hiện đại (1868-nay)
122 1867 - 1912 Thiên hoàng Meiji Minh Trị Thiên hoàng 明治天皇 Mutsuhito Thiên hoàng đầu tiên thời chính thể quân chủ lập hiến
123 1912 - 1926 Thiên hoàng Taishō Đại Chính Thiên hoàng 大正天皇 Yoshihito
124 1926 - 1989 Thiên hoàng Shōwa Chiêu Hòa Thiên hoàng 昭和天皇 Hirohito Thiên hoàng cuối cùng nắm giữ quyền lực chính trị
125 1989 - 2019 Thiên hoàng Heisei Bình Thành Thiên hoàng 上皇 Akihito Thiên hoàng đầu tiên thoái vị sau 200 năm. Sau khi chết, ông sẽ được đặt thuỵ hiệu là Thiên hoàng Heisei (Bình Thành).
126 2019 - nay Thiên hoàng Reiwa Lệnh Hòa Thiên hoàng 今上天皇 Naruhito Được gọi là Kim thượng Thiên hoàng (今上天皇/Kinjō Tennō) hay Thiên hoàng Bệ hạ (天皇陛下/Tennō Heika) trong tiếng Nhật và Thiên hoàng Naruhito trong tiếng Việt.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rotermund, Hartmut O. biên tập (2000). “Généalogie des kami” [Genealogy of the kami]. Religions, croyances et traditions populaires du Japon [Religions, beliefs and popular traditions in Japan] (bằng tiếng Pháp). Paris: Maisonneuve & Larose. tr. 117. ISBN 978-87-06-81432-9.
  2. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 20 tháng 10 năm 2005). “Izanagi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ Atsushi, Kadoya; Tatsuya, Yumiyama (ngày 12 tháng 3 năm 2005). “Izanami”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  4. ^ Mizue, Mori (ngày 15 tháng 3 năm 2006). “Amaterasu”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  5. ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Takamimusuhi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  6. ^ Kaoru, Nakayama (ngày 7 tháng 5 năm 2005). “Ōyamatsumi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  7. ^ Kaoru, Nakayama (ngày 13 tháng 5 năm 2005). “Watatsumi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  8. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Susanoo”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  9. ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Amenooshihomimi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  10. ^ Mizue, Mori (ngày 13 tháng 5 năm 2005). “Yorozuhatahime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  11. ^ Mizue, Mori; Tatsuya, Yumiyama (ngày 6 tháng 5 năm 2005). “Ninigi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  12. ^ Mizue, Mori (ngày 28 tháng 4 năm 2005). “Konohanasakuyahime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  13. ^ Mizue, Mori (ngày 22 tháng 4 năm 2005). “Hohodemi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  14. ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Toyotamabime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  15. ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 6 tháng 5 năm 2005). “Mizokui”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  16. ^ Mizue, Mori (ngày 12 tháng 5 năm 2005). “Ugayafukiaezu”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  17. ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Tamayoribime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  18. ^ Atsushi, Kadoya; Tatsuya, Yumiyama (ngày 20 tháng 10 năm 2005). “Ōkuninushi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  19. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Ōnamuchi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  20. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Ōmononushi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  21. ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 26 tháng 4 năm 2005). “Isukeyorihime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  22. ^ Brown, Delmer et al. (1979). Gukanshō, p. 249; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki, các trang 84-88; Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, pp. 1-3.
  23. ^ Brown, pp. 250-251; Varley, pp.88-89; Titisingh, pp. 3-4.
  24. ^ a b Brown, p. 251; Varley, p. 89; Titsingh, p. 4.
  25. ^ Brown, p. 251; Varley, p. 90; Titsingh, pp. 4-5.
  26. ^ Brown, pp. 251-252; Varley, p. 90; Titsingh, p. 5.
  27. ^ Brown, p. 252; Varley, pp. 90-92; Titsingh, pp. 5-6.
  28. ^ Brown, p. 251; Varley, pp. 92-93; Titsingh, p. 6.
  29. ^ Brown, p. 251; Varley, p. 93; Titsingh, pp. 6-7.
  30. ^ Brown, p. 253; Varley, pp. 93-95; Titsingh, pp. 7-9.
  31. ^ Brown, pp. 253-254; Varley, pp. 95-96; Titsingh, pp. 9-10.
  32. ^ Brown, p. 254; Varley, pp. 96-99; Titsingh, pp. 11-14.
  33. ^ Brown, p. 254; Varley, pp. 99-100; Titsingh, pp. 14-15.
  34. ^ Brown, pp. 254-255; Varley, pp. 100-101; Titsingh, p. 15.
  35. ^ Brown, pp. 255-256; Varley, pp. 17, 103-110; Titsingh, pp. 19-21.
  36. ^ Brown, pp. 256-257; Varley, pp. 110-111; Titsingh, pp. 22-24.
  37. ^ Brown, p. 257; Varley, p. 111; Titsingh, pp. 24-25.
  38. ^ Brown, p. 257; Varley, p. 112; Titsingh, p. 25.
  39. ^ Brown, pp. 257-258; Varley, p. 112; Titsingh, p. 26.
  40. ^ Brown, p. 258; Varley, p. 113; Titsingh, p. 26.
  41. ^ Brown, p. 258; Varley, pp. 113-115; Titsingh, pp. 27-28.
  42. ^ Brown, p. 258-259; Varley, pp. 115-116; Titsingh, pp. 28-29.
  43. ^ Brown, p. 259; Varley, p. 116; Titsingh, pp. 29-30.
  44. ^ Brown, pp. 259-260; Varley, p. 117; Titsingh, p. 30.
  45. ^ Brown, p. 260; Varley, pp. 117-118; Titsingh, p. 31.
  46. ^ Brown, pp. 260-261; Varley, pp. 17-18, 119-120; Titsingh, p. 31-32.
  47. ^ Brown, p. 261; Varley, pp. 120-121; Brown, p. 261; Titsingh, p. 33.
  48. ^ Brown, p. 261; Varley, p. 121; Titsingh, p. 33-34.
  49. ^ Brown, pp. 261-262; Varley, pp. 123-124; Titsingh, p. 34-36.
  50. ^ Varley, pp. 124-125; Brown, pp. 262-263; Titsingh, p. 36-37.
  51. ^ Brown, p. 263; Varley, pp. 125-126; Titsingh, p. 37-38.
  52. ^ Brown, p. 263; Varley, p. 126; Titsingh, p. 38-39.
  53. ^ Brown, pp. 263-264; Varley, pp. 126-129; Titsingh, pp. 39-42.
  54. ^ Brown, pp. 264-265; Varley, pp. 129-130; Titsingh, pp. 42-43.
  55. ^ Brown, pp. 265-266; Varley, pp. 130-132; Titsingh, pp. 43-47.
  56. ^ Brown, pp. 266-267; Varley, pp. 132-133; Titsingh, pp. 47-50.
  57. ^ Brown, p. 267; Varley, pp. 133-134; Titsingh, pp. 50-52.
  58. ^ Brown, p. 268; Varley, p. 135; Titsingh, pp. 52-56.
  59. ^ Brown, pp. 268-269; Varley, pp. 135-136; Titsingh, pp. 56-58.
  60. ^ Brown, pp. 268-269; Varley, pp. 135-136; Titsingh, pp. 58-59.
  61. ^ Brown, pp. 269-270; Varley, pp. 136-137; Titsingh, pp. 59-60.
  62. ^ Brown, pp. 270-271; Varley, pp. 137-140; Titsingh, pp. 60-63.
  63. ^ Brown, p. 271; Varley, p. 140; Titsingh, pp. 63-65.
  64. ^ Brown, p. 271-272; Varley, pp. 140-141; Titsingh, pp. 65-67.
  65. ^ Brown, pp. 272-273; Varley, pp. 141-143; Titsingh, pp. 67-73.
  66. ^ Brown, pp. 274-275; Varley, p. 143; Titsingh, pp. 73-75.
  67. ^ Brown, p. 275; Varley, pp. 143-144; Titsingh, pp. 75-78.
  68. ^ Brown, p. 276; Varley, pp. 144-147; Titsingh, pp. 78-81.
  69. ^ Brown, p. 276-277; Varley, pp. 147-148; Titsingh, pp. 81-85.
  70. ^ Brown, pp. 277-279; Varley, pp. 148-150; Titsingh, pp. 86-95.
  71. ^ Brown, pp. 279-280; Varley, p. 151; Titsingh, pp. 96-97.
  72. ^ Brown, pp. 280-282; Varley, pp. 151-164; Titsingh, pp. 97-102.
  73. ^ Brown, p. 282-283; Varley, p. 164; Titsingh, pp. 103-106.
  74. ^ Brown, pp. 283-284; Varley, pp. 164-165; Titsingh, pp. 106-112.
  75. ^ Brown, pp. 285-286; Varley, p. 165; Titsingh, pp. 112-115.
  76. ^ Brown, pp. 286-288; Varley, pp. 166-170; Titsingh, pp. 115-121.
  77. ^ Brown, pp. 288-289; Varley, pp. 170-171; Titsingh, pp. 121-124.
  78. ^ Brown, p. 289; Varley, pp. 171-175; Titsingh, pp. 124-125.
  79. ^ Brown, p. 289-290; Varley, pp. 175-179; Titsingh, pp. 125-129.
  80. ^ Brown, pp. 290-293; Varley, pp. 179-181; Titsingh, pp. 129-134.
  81. ^ Brown, pp. 294-295; Varley, pp. 181-183; Titsingh, pp. 134-138.
  82. ^ Brown, pp. 295-298; Varley, pp. 183-190; Titsingh, pp. 139-142.
  83. ^ Brown, p. 298; Varley, pp. 190-191; Titsingh, pp. 142-143.
  84. ^ Brown, pp. 299-300; Varley, pp. 191-192; Titsingh, pp. 144-148.
  85. ^ Brown, pp. 300-302; Varley, p. 192; Titsingh, pp. 148-149.
  86. ^ Brown, pp. 302-307; Varley, pp. 192-195; Titsingh, pp. 150-154.
  87. ^ Brown, p. 307; Varley, p. 195; Titsingh, pp. 154-155.
  88. ^ Brown, pp. 307-310; Varley, pp. 195-196; Titsingh, pp. 156-160.
  89. ^ Brown, pp. 310-311; Varley, p. 197; Titsingh, pp. 160-162.
  90. ^ Brown, pp. 311-314; Varley, pp. 197-198; Titsingh, pp. 162-166.
  91. ^ Brown, pp. 314-315; Varley, pp. 198-199; Titsingh, pp. 166-168.
  92. ^ Brown, pp. 315-317; Varley, pp. 199-202; Titsingh, pp. 169-171.
  93. ^ Brown, pp. 317-320; Varley, p. 202; Titsingh, pp. 172-178.
  94. ^ Brown, pp. 320-322; Varley, pp. 203-204; Titsingh, pp. 178-181.
  95. ^ Brown, pp. 322-324; Varley, pp. 204-205; Titsingh, pp. 181-185.
  96. ^ Brown, pp. 324-326; Varley, p. 205; Titsingh, pp. 186-188.
  97. ^ Brown, p. 326-327; Varley, pp. 205-208; Titsingh, pp. 188-190.
  98. ^ Brown, pp. 327-329; Varley, pp. 208-212; Titsingh, pp. 191-194.
  99. ^ a b Brown, pp. 329-330; Varley, p. 212; Titsingh, pp. 194-195.
  100. ^ Brown, pp. 333-334; Varley, pp. 214-215; Titsingh, pp. 200-207.
  101. ^ Brown, pp. 334-339; Varley, pp. 215-220; Titsingh, pp. 207-221.
  102. ^ Brown, pp. 339-341; Varley, pp 220; Titsingh, pp. 221-230.
  103. ^ Brown, pp. 341-343, Varley, pp. 221-223; Titsingh, pp 230-238.
  104. ^ Brown, pp. 343-344; Varley, pp. 223-226; Titsingh, pp. 236-238.
  105. ^ Brown, pp. 344-349; Varley, pp. 226-227; Titsingh, pp. 238-241.
  106. ^ Varley, p. 227; Titsingh, pp. 242-245.
  107. ^ Varley, pp. 228-231; Titsingh, pp. 245-247.
  108. ^ Varley, pp. 231-232; Titsingh, pp. 248-253.
  109. ^ Varley, pp. 232-233; Titsingh, pp. 253-261.
  110. ^ Varley, pp. 233-237; Titsingh, pp. 262-269.
  111. ^ Varley, pp. 237-238; Titsingh, pp. 269-274.
  112. ^ Varley, pp. 238-239; Titsingh, pp. 274-275.
  113. ^ Varley, p. 239; Titsingh, pp. 275-278.
  114. ^ Varley, pp. 239-241; Titsingh, pp. 278-281.
  115. ^ Varley, pp. 241-269; Titsingh, pp. 281-286, and Titsingh, p. 290-294.
  116. ^ Titsingh, p. 286-289.
  117. ^ Titsingh, pp. 294-298.
  118. ^ Titsingh, pp. 298-301.
  119. ^ Titsingh, pp. 302-309.
  120. ^ Titsingh, pp. 310-316.
  121. ^ Titsingh, pp. 317-.
  122. ^ Varley, pp. 269-270 | Titsingh, p..
  123. ^ Titsingh, p..
  124. ^ [Titsingh, p. ]-320.
  125. ^ Titsingh, pp. 320-327.
  126. ^ Titsingh, pp. 327-331.
  127. ^ Titsingh, pp. 331-351.
  128. ^ Titsingh, pp. 352-364.
  129. ^ Titsingh, pp. 364-372.
  130. ^ Titsingh, pp. 372-382.
  131. ^ Titsingh, pp. 382-402.
  132. ^ Titsingh, pp. 402-409.
  133. ^ Titsingh, pp. 410-411.
  134. ^ Titsingh, pp. 411-412.
  135. ^ Titsingh, pp. 412-413.
  136. ^ Titsingh, p. 413.
  137. ^ Titsingh, pp. 414-415.
  138. ^ Titsingh, pp. 415-416.
  139. ^ Titsingh, pp. 416-417.
  140. ^ Titsingh, pp. 417-418.
  141. ^ Titsingh, pp. 418-419.
  142. ^ Titsingh, p. 419.
  143. ^ Titsingh, pp. 419-420.
  144. ^ Titsingh, pp. 420-421.
  145. ^ Titsingh, p. 421.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
[sửa | sửa mã nguồn]