Bước tới nội dung

Danh sách đảo lớn nhất Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Theo thống kê của Lê Đức An (1996) cho ra có 2.773 đảo ven bờ với tổng diện tích là 1.720,8754 km² và phân bố chủ yếu ở ven bờ biển vùng Đông Bắc (2.321 đảo)[1]. Trong khi đó, quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa là hai quần đảo xa bờ[2]. Theo thống kê sơ bộ của Lê Đức An (1999), hai quần đảo này chỉ có 41 đảo (đảo san hô/cồn san hô) nhưng có 331 rạn san hô và 16 bãi ngầm[3].

Dưới đây là danh sách các đảo lớn nhất Việt Nam theo diện tích và theo dân số, danh sách này bao gồm cả các cù lao sông.

Đảo lớn nhất theo diện tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách này liệt kê các đảo và cù lao có diện tích trên 10 km² và có thể có thiếu sót

Hạng Tên Hình ảnh Diện tích

(km²)

Tỉnh Thành phần cấu thành
1 Cù lao Minh 1.019 Vĩnh Long, Bến Tre Bến Tre: huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh Phú

Vĩnh Long: huyện Long Hồ (xã An Bình, Bình Hòa Phước, Đồng Phú, Hòa Ninh)

2 Cù lao Bảo 862 Bến Tre Thành phố Bến Tre, huyện Giồng Trôm, huyện Ba Tri,

Huyện Châu Thành: xã An Hiệp, Hữu Định, Phước Thạnh, Qưới Thành, Sơn Hòa, Tam Phước, Tân Phú, Thành Triệu, Tiên Long, Tiên Thủy, Tường Đa

3 Đảo Phú Quốc 580 Kiên Giang Thành phố Phú Quốc (trừ xã Thổ Châu)
4 Cù lao An Hóa 487 Bến Tre Huyện Bình Đại (trừ xã Tam Hiệp)

Huyện Châu Thành: xã An Hóa, An Khánh, An Phước, Giao Long, Phú An Hòa, Phú Đức, Phú Túc, Quới Sơn, Tân Thạch

5 Cù lao Dung 265 Sóc Trăng Huyện Cù Lao Dung
6 Cù lao Lợi Quan 180 Tiền Giang Huyện Tân Phú Đông (trừ xã Tân Thạnh)
7 Đảo Cái Bầu 172 Quảng Ninh Huyện Vân Đồn: thị trấn Cái Rồng, xã Đông Xá, Hạ Long, Bình Dân, Đoàn Kết, Đài Xuyên, Vạn Yên
8 Đảo Cát Bà 100 Hải Phòng Huyện Cát Hải: thị trấn Cát Bà, xã Gia Luận, Hiền Hào, Phù Long, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám
9 Đảo Thạnh An 97,5 Thành phố Hồ Chí Minh Thạnh An (huyện Cần Giờ)
10 Đảo Trà Bản 81 Quảng Ninh Bản Sen (huyện Vân Đồn)
11 Cù lao Tây 80 Đồng Tháp Huyện Thanh Bình: xã Tân Bình, Tân Hòa, Tân Huề, Tân Long, Tân Quới
12 Đảo Hoàng Tân 67,5 Quảng Ninh Hoàng Tân (thị xã Quảng Yên)
13 Cù lao Long Thuận - Phú Thuận 64 Đồng Tháp Huyện Hồng Ngự: xã Long Thuận, Phú Thuận A, Phú Thuận B
14 Đảo Hà Nam 60 Quảng Ninh Thị xã Quảng Yên: phường Nam Hòa, Phong Cốc, Phong Hải, Yên Hải; xã Cẩm La, Liên Hòa, Liên Vị, Tiền Phong
15 Cù lao Giêng 53 An Giang Huyện Chợ Mới: xã Bình Phước Xuân, Mỹ Hiệp, Tấn Mỹ
16 Đảo Côn Sơn 51,5 Bà Rịa - Vũng Tàu Huyện Côn Đảo
17 Đảo Vĩnh Thực 50 Quảng Ninh Thành phố Móng Cái: xã Vĩnh Thực, Vĩnh Trung
18 Đảo Đồng Rui 49 Quảng Ninh Đồng Rui (huyện Tiên Yên)
19 Đảo Cô Tô 47 Quảng Ninh Huyện Cô Tô: thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến
20 Cù lao Dài 47 Vĩnh Long Huyện Vũng Liêm: xã Quới Thiện, Thanh Bình
21 Hòn Lớn 46 Khánh Hòa Vạn Thạnh (huyện Vạn Ninh)
22 Cù lao Mây 41 Vĩnh Long Huyện Trà Ôn: xã Lục Sĩ Thành, Phú Thành
23 Cù lao Long Hựu 37,5 Long An Huyện Cần Đước: xã Long Hựu Đông, Long Hựu Tây
24 Cù lao Hòa Minh 36 Trà Vinh Huyện Châu Thành: xã Hòa Minh, Long Hòa
25 Cù lao Gò Gia 34 Thành phố Hồ Chí Minh Thạnh An (huyện Cần Giờ)
26 Cồn Tân Tây 33 Cần Thơ Phường Tân Lộc (quận Thốt Nốt)
27 Hòn Tre 32,5 Khánh Hòa Phường Vĩnh Nguyên (thành phố Nha Trang)
28 Đảo Gò Găng 30 Bà Rịa - Vũng Tàu Long Sơn (thành phố Vũng Tàu)
29 Cù lao Long Khánh 29 Đồng Tháp Huyện Hồng Ngự: xã Long Khánh A, Long Khánh B
30 Đảo Thanh Lân 27 Quảng Ninh Thanh Lân (huyện Cô Tô)
31 Cù lao Ngũ Hiệp 27 Tiền Giang Ngũ Hiệp (huyện Cai Lây)
32 Đảo Cái Chiên 25 Quảng Ninh Cái Chiên (huyện Hải Hà)
33 Đảo Thoi Xanh 25 Quảng Ninh Cái Chiên (huyện Hải Hà)
34 Cù lao Tân Phong 25 Tiền Giang Tân Phong (huyện Cai Lây)
35 Cù lao An Phú 24 An Giang Huyện An Phú: thị trấn An Phú, xã Đa Phước, Vĩnh Hội Đông
36 Đảo Đầu Bê 23 Quảng Ninh
37 Đảo Cống Đỏ 23 Quảng Ninh
38 Cù lao Khánh Hòa 22 An Giang Khánh Hòa (huyện Châu Phú)
39 Cù lao Tân Thạnh 22 Tiền Giang Tân Thạnh (huyện Tân Phú Đông)
40 Đảo Long Sơn 21,5 Bà Rịa - Vũng Tàu Long Sơn (thành phố Vũng Tàu)
41 Cù lao Mỹ Hòa Hưng 21 An Giang Mỹ Hòa Hưng (thành phố Long Xuyên)
42 Đảo Ba Mùn 18 Quảng Ninh
43 Đảo Vạn Cảnh 17 Quảng Ninh
44 Đảo Phú Quý 17 Bình Thuận Huyện Phú Quý
45 Cù lao Phong Nẫm 17 Sóc Trăng Phong Nẫm (huyện Kế Sách)
46 Cồn Ngang 16 Tiền Giang
47 Cồn Tân Thuận Đông 16 Đồng Tháp Tân Thuận Đông (thành phố Cao Lãnh)
48 Cù lao Chàm 16 Quảng Nam Tân Hiệp (thành phố Hội An)
49 Cù lao Năng Gù 16 An Giang Bình Thủy (huyện Châu Phú)
50 Cù lao Tam Hiệp 14 Bến Tre Tam Hiệp (huyện Bình Đại)
51 Đảo Ngọc Vừng 12 Quảng Ninh
52 Cù lao Thới Sơn 12 Tiền Giang Thới Sơn (thành phố Mỹ Tho)
53 Cù lao Bạch Đằng 11 Bình Dương Bạch Đằng (thị xã Tân Uyên)
54 Đảo Cảnh Cước (Quan Lạn) 11 Quảng Ninh Quan Lạn, Minh Châu (huyện Vân Đồn)
55 Đảo Lại Sơn 10,7 Kiên Giang Lại Sơn (huyện Kiên Hải)
56 Đảo Lý Sơn 10 Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn

Đảo lớn nhất theo dân số

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách này liệt kê các đảo và cù lao có dân số trên 1.000 người và có thể có thiếu xót

Hạng Tên Hình ảnh Dân số Tỉnh Thành phần cấu thành
1 Cù lao Minh 599.431 Vĩnh Long, Bến Tre Bến Tre: huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh Phú

Vĩnh Long: huyện Long Hồ (xã An Bình, Bình Hòa Phước, Đồng Phú, Hòa Ninh)

2 Cù lao Bảo 568.162 Bến Tre Thành phố Bến Tre, huyện Giồng Trôm, huyện Ba Tri,

Huyện Châu Thành: xã An Hiệp, Hữu Định, Phước Thạnh, Qưới Thành, Sơn Hòa, Tam Phước, Tân Phú, Thành Triệu, Tiên Long, Tiên Thủy, Tường Đa

3 Cù lao An Hóa 255.505 Bến Tre Huyện Bình Đại (trừ xã Tam Hiệp)

Huyện Châu Thành: xã An Hóa, An Khánh, An Phước, Giao Long, Phú An Hòa, Phú Đức, Phú Túc, Quới Sơn, Tân Thạch

4 Cù lao Quận 4 175.329 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 4
5 Đảo Phú Quốc 135.287 Kiên Giang Thành phố Phú Quốc (trừ xã Thổ Châu)
6 Cù lao thứ 1 thuộc quận 8[4](1) 110.651 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8: phường 8, 9, 10, 11, 12, 13
7 Cù lao Dung 63.886 Sóc Trăng Huyện Cù Lao Dung
8 Cù lao Giêng 57.011 An Giang Huyện Chợ Mới: xã Bình Phước Xuân, Mỹ Hiệp, Tấn Mỹ
9 Cù lao Tây 56.649 Đồng Tháp Huyện Thanh Bình: xã Tân Bình, Tân Hòa, Tân Huề, Tân Long, Tân Quới
10 Cù lao Long Thuận - Phú Thuận 52.077 Đồng Tháp Huyện Hồng Ngự: xã Long Thuận, Phú Thuận A, Phú Thuận B
11 Đảo Hà Nam 47.018 Quảng Ninh Thị xã Quảng Yên: phường Nam Hòa, Phong Cốc, Phong Hải, Yên Hải; xã Cẩm La, Liên Hòa, Liên Vị, Tiền Phong
12 Cù lao Lợi Quan 40.501 Tiền Giang Huyện Tân Phú Đông (trừ xã Tân Thạnh)
13 Cù lao An Phú 38.000 An Giang Huyện An Phú: thị trấn An Phú, xã Đa Phước, Vĩnh Hội Đông
14 Cù lao Bình Qưới - Thanh Đa 31.129 Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh: phường 27, 28
15 Đảo Phú Quý 30.971 Bình Thuận Huyện Phú Quý
16 Cồn Tân Tây 30.595 Cần Thơ Phường Tân Lộc (quận Thốt Nốt)
17 Cù lao Long Khánh 30.154 Đồng Tháp Huyện Hồng Ngự: xã Long Khánh A, Long Khánh B
18 Đảo Cái Bầu 28.090 Quảng Ninh Huyện Vân Đồn: thị trấn Cái Rồng, xã Đông Xá, Hạ Long, Bình Dân, Đoàn Kết, Đài Xuyên, Vạn Yên
19 Cù lao Khánh Hòa 25.151 An Giang Khánh Hòa (huyện Châu Phú)
20 Cù lao Hòa Minh 22.990 Trà Vinh Huyện Châu Thành: xã Hòa Minh, Long Hòa
21 Cù lao Long Hựu 22.313 Long An Huyện Cần Đước: xã Long Hựu Đông, Long Hựu Tây
22 Đảo Lý Sơn 22.174 Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn
23 Cù lao Mỹ Hòa Hưng 21.851 An Giang Mỹ Hòa Hưng (thành phố Long Xuyên)
24 Cù lao Dài 21.424 Vĩnh Long Huyện Vũng Liêm: xã Quới Thiện, Thanh Bình
25 Cù lao thứ 2 thuộc quận 8[4](1) 20.672 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8: phường 14
26 Cù lao Mây 19.084 Vĩnh Long Huyện Trà Ôn: xã Lục Sĩ Thành, Phú Thành
27 Cù lao Năng Gù 17.649 An Giang Bình Thủy (huyện Châu Phú)
28 Cù lao Vĩnh Thanh Vân 16.828 Kiên Giang Phường Vĩnh Thanh Vân (thành phố Rạch Giá)
29 Cù lao Ngũ Hiệp 16.117 Tiền Giang Ngũ Hiệp (huyện Cai Lây)
30 Cù lao Phố 15.468 Đồng Nai Phường Hiệp Hòa (thành phố Biên Hòa)
31 Đảo Cát Hải 14.381 Hải Phòng Huyện Cát Hải: thị trấn Cát Hải, xã Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong
32 Cù lao Vĩnh Trường 14.351[5] An Giang Vĩnh Trường (huyện An Phú)
33 Đảo Cát Bà 13.129 Hải Phòng Huyện Cát Hải: thị trấn Cát Bà, xã Gia Luận, Hiền Hào, Phù Long, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám
34 Cù lao Tân Phong 12.594 Tiền Giang Tân Phong (huyện Cai Lây)
35 Đảo Hạ Lý 12.135 Hải Phòng Phường Hạ Lý (quận Hồng Bàng)
36 Cù lao thứ 5 thuộc quận 8[4](1) 12.000 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8: phường 15
37 Đảo Long Sơn 11.151 Bà Rịa - Vũng Tàu Long Sơn (thành phố Vũng Tàu)
38 Đảo Lại Sơn 8.363 Kiên Giang Lại Sơn (huyện Kiên Hải)
39 Đảo Nam Du 8.033 Kiên Giang An Sơn (huyện Kiên Hải)
40 Đảo Côn Sơn 8.000 Bà Rịa - Vũng Tàu Huyện Côn Đảo
41 Cù lao thứ 3 thuộc quận 8[4](1) 8.000 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8: phường 15
42 Cù lao thứ 4 thuộc quận 8[4](1) 8.000 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8: phường 15
43 Cồn Tân Thuận Đông 7.000 Đồng Tháp Tân Thuận Đông (thành phố Cao Lãnh)
44 Cù lao Bạch Đằng 6.390 Bình Dương Bạch Đằng (thị xã Tân Uyên)
45 Cù lao Thới Sơn 5.574 Tiền Giang Thới Sơn (thành phố Mỹ Tho)
46 Cù lao Phong Nẫm 5.087 Sóc Trăng Phong Nẫm (huyện Kế Sách)
47 Đảo Bình Ba 5.000 Khánh Hòa Cam Bình (thành phố Cam Ranh)
48 Cù lao Tân Thạnh 4.963 Tiền Giang Tân Thạnh (huyện Tân Phú Đông)
49 Đảo Thạnh An 4.530 Thành phố Hồ Chí Minh Thạnh An (huyện Cần Giờ)
50 Hòn Tre 4.350 Kiên Giang Hòn Tre (huyện Kiên Hải)
51 Đảo Hoàng Tân 4.027 Quảng Ninh Hoàng Tân (thị xã Quảng Yên)
52 Hòn Ngang 4.000 Kiên Giang Nam Du (huyện Kiên Hải)
53 Đảo Vĩnh Thực 3.688 Quảng Ninh Thành phố Móng Cái: xã Vĩnh Thực, Vĩnh Trung
54 Cù lao Tam Hiệp 3.637 Bến Tre Tam Hiệp (huyện Bình Đại)
55 Đảo Cảnh Cước (Quan Lạn) 3.564 Quảng Ninh Quan Lạn, Minh Châu (huyện Vân Đồn)
56 Hòn Miễu 3.000 Khánh Hòa Thôn Trí Nguyên, phường Vĩnh Nguyên (thành phố Nha Trang)
57 Đảo Đồng Rui 2.900 Quảng Ninh Đồng Rui (huyện Tiên Yên)
58 Đảo Cô Tô 2.895 Quảng Ninh Huyện Cô Tô: thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến
59 Cù lao Xanh 2.300 Bình Định Nhơn Châu (thành phố Quy Nhơn)
60 Cù lao Rùa 2.298 Bình Dương Thạnh Hội (thị xã Tân Uyên)
61 Cù lao Chàm 2.091 Quảng Nam Tân Hiệp (thành phố Hội An)
62 Đảo Tuần Châu 2.000 Quảng Ninh
63 Đảo Bình Hưng 1.800 Khánh Hòa Cam Bình (thành phố Cam Ranh)
64 Hòn Mấu 1.500 Kiên Giang Nam Du (huyện Kiên Hải)
65 Hòn Tre 1.500 Khánh Hòa Phường Vĩnh Nguyên (thành phố Nha Trang)
66 Đảo Trà Bản 1.100 Quảng Ninh Bản Sen (huyện Vân Đồn)

Chú thích

  1. Dải đất nằm giữa kênh Đôikênh Tàu Hũ bị chia cắt thành 5 dải đất nhỏ giống như 5 cù lao.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ (Trần & ctg 2012, tr. 34, 43)
  2. ^ (Trần & ctg 2012, tr. 34)
  3. ^ (Trần & ctg 2012, tr. 71)
  4. ^ a b c d e “Bản đồ quy hoạch, các phường và dự án tại quận 8 (Vị trí quận 8)”. Gkg.com.vn.
  5. ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.