Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo đóng góp thuế
Giao diện
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.(tháng 6/2022) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Danh sách bao gồm các đơn vị hành chính Trung Quốc (các tỉnh, khu tự trị, đặc khu hành chính) theo thuế đóng góp cho nhà nước. Số liệu năm 2007, tính theo đơn vị nhân dân tệ.
Hạng | Đơn vị hành chính | đóng góp thuế |
---|---|---|
— | Trung Quốc | 2,357,262 |
1 | Quảng Đông | 278,580 |
2 | Giang Tô | 223,773 |
3 | Thượng Hải | 207,448 |
4 | Sơn Đông | 167,540 |
5 | Chiết Giang | 164,950 |
6 | Bắc Kinh | 149,264 |
7 | Liêu Ninh | 108,269 |
8 | Hà Nam | 86,208 |
9 | Tứ Xuyên | 85,086 |
10 | Hà Bắc | 78,912 |
11 | Phúc Kiến | 69,946 |
12 | Hồ Nam | 60,655 |
13 | Sơn Tây | 59,7892 |
14 | Hồ Bắc | 59,036 |
15 | An Huy | 54,370 |
16 | Thiên Tân | 54,044 |
17 | Nội Mông | 49,2361 |
18 | Vân Nam | 48,671 |
19 | Thiểm Tây | 47,524 |
20 | Trùng Khánh | 44,270 |
21 | Hắc Long Giang | 44,047 |
22 | Quảng Tây | 41,883 |
23 | Giang Tây | 38,985 |
24 | Cát Lâm | 32,069 |
25 | Tân Cương | 28,5863 |
26 | Quý Châu | 28,514 |
27 | Cam Túc | 19,091 |
28 | Hải Nam | 10,829 |
29 | Ninh Hạ | 8,003 |
30 | Thanh Hải | 5,671 |
31 | Tây Tạng | 2,014 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^1 Nội Mông là đơn vị hành chính duy nhất đánh thuế lên bữa ăn.
- ^2 Sơn Tây đóng góp 60% thuế giết mổ động vật ở Trung Quốc.
- ^3 Tân Cương là đơn vị hành chính duy nhất ở Trung Quốc đánh thuế chăn nuôi.