Danh sách đĩa nhạc của iKON
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của iKON | |
---|---|
Album phòng thu | 1 |
Album trực tiếp | 1 |
Video âm nhạc | 15 |
Đĩa đơn | 9 |
Video albums | 4 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc iKON gồm 1 album phòng thu, 7 đĩa đơn và 7 MV ca nhạc.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [1] |
NB [2] |
ĐL [3] |
Mỹ Heat [4] |
Mỹ World [5] | ||||
Welcome Back |
|
1 | 26 | 1 | — | 3 | ||
|
1 | 3 | 1 | 23 | 2 | |||
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Album trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
HQ [8] |
NB [9] |
ĐL [10] | |||
2016 iKON - iKONcert Showtime Tour in Seoul Live CD |
|
3 | 104 | 2 |
Album video
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số |
---|---|---|---|
NB [13] | |||
2016 iKon Season's Greetings |
|
25 |
|
2015-2016 iKoncert 'Showtime' in Seoul Live DVD |
|
— | |
iKONcert 2016 Showtime Tour in Japan |
|
3 (DVD) 3 (Blu-ray) |
|
Kony's Summertime |
|
2 |
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [17] |
NB | Mỹ World [18] | |||||
Oricon [19] |
Billboard [20] | ||||||
Tiếng Hàn | |||||||
2013 | "Just Another Boy" (Team B) | 44 | — | — | — |
|
WIN: Final Battle |
"Climax" (Team B) | 17 | — | — | — |
| ||
2014 | "기다려 (Wait for Me)" (Team B) | 32 | — | — | — |
| |
"Long Time No See" (Team B) | — | — | — | — | — | ||
"Sinosijak" (Team B) | — | — | — | — | |||
2015 | "취향저격 (My Type)" | 1 | — | — | 3 |
|
Welcome Back |
"리듬 타 (Rhythm Ta)" | 5 | — | — | 11 |
| ||
"Airplane" | 7 | — | — | 21 |
| ||
"이리오너라 (Anthem)" (B.I & Bobby) | 6 | — | — | 4 |
| ||
"지못미 (Apology)" | 1 | — | — | 3 |
| ||
"왜 또 (What's Wrong?)" | 12 | — | — | 14 |
| ||
"덤앤더머 (Dumb & Dumber)" | 4 | — | — | 7 |
| ||
2016 | "오늘 모해 (#WYD)" | 3 | — | — | 6 |
|
Non-Album Single |
Tiếng Nhật | |||||||
2016 | "Dumb & Dumber" | — | 1 | 1 | — | DUMB & DUMBER | |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Các bài hát khác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ [34] |
Mỹ World [18] | ||||
2015 | "오늘따라 (Today)" | 11 | — |
|
Welcome Back |
"Welcome Back" | 13 | — |
| ||
"솔직하게 (M.U.P)" | 15 | — |
| ||
"I Miss You So Bad" (아니라고) | 7 | 17 |
| ||
"Rhythm Ta Remix" (Rock Ver.) | 157 | — |
| ||
2016 | "사랑인걸 (It's Love)" (Bobby, Koo Junhoe, Kim DongHyuk) |
20 | — |
|
Two Yoo Project- Sugarman Part 14 |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Đạo diễn |
---|---|---|
Tiếng Hàn | ||
2015 | "취향저격 (My Type)" | Sa Min Han[40] |
"리듬 타 (Rhythm Ta)" | — | |
"Airplane" | ||
"이리오너라 (Anthem)" | ||
"지못미 (Apology)" | Sa Min Han[40] | |
"왜 또 (What's Wrong?)" | ||
"덤앤더머 (Dumb & Dumber)" | — | |
2016 | "오늘 모해 (#WYD)" | Sa Min Han[40] |
2017 | Bling Bling | |
벌떼 (B-Day) | ||
Tiếng Nhật | ||
2016 | "Rhythm Ta" | — |
"Apology" | ||
"What's Wrong?" | ||
"Dumb & Dumber" | ||
"Anthem (Remix)" | ||
"Sinosijak (Remix)" | ||
"#WYD" |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^
- “Gaon Chart Month, 11 - HALF Album - Welcome Back”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Chart Month, 12 - Full Album - Welcome Back”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Chart Month, 7 - Full Album - Welcome Back”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
- ^
- “週間 CDアルバムランキング - 2015年10月19日付 - Half Album - Welcome Back”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015.
- “週間 CDアルバムランキング - 2016年01月25日付- Full Album Welcome Back (Week 2 - January)”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016.
- ^ “(Half album = Comprehensive Weekly Top 20: 2015/10/16-2015/10/22) + (Full album = Comprehensive Weekly Top 20: 2015/12/18-2015/12/24)” (bằng tiếng Trung). G-Music. ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Billboard's Heatseekers Albums Chart: Full Album - Welcome Back”. Billboard. Billboard. ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
- ^
- “Billboard's World Albums Chart: Half Album - Welcome Back”. Billboard. Billboard. ngày 6 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2015.
- “Billboard's World Albums Chart: Full Album - Welcome Back”. Billboard. Billboard. ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
- ^ Cumulative Physical sales for "Welcome Back" in Korea:
- “Gaon Album Chart, 2015 (see #40 - #48)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2016.
- “Gaon Album Chart, September 2016 (Full album see #41)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Album Chart, September 2016 (Half album see #243)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Welcome Back" in Japan:
- “週間 CDアルバムランキング - 2015年10月19日付 - Half Album Welcome Back (Korean Version) (Week 1 - October)”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015.
- “週間 CDアルバムランキング - 2015年10月26日付 - Half Album Welcome Back (Korean Version) (Week 2 - October)”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.
- “週間 CDアルバムランキング - 2016年01月11日付 - Full Album Welcome Back (Korean Version) (Week 4 - October)”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
- “2016 Oricon Half Year Chart - Albums”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Gaon Chart Week 19 - 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2016 Oricon Chart - May - Week 3”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Dates taken from Weekly Top 20: 2016/05/27 - 2016/06/02”. G-Music. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.
- ^ “2016 Gaon Album Chart - September”. Gaon Chart (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
- ^ “2016 Oricon Chart - May - Week 3”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Oricon - iKON Chart History” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
- ^ “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 (갱신완료) - Oricon Chart - December 2016 - Week 4”. Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
- ^ iKoncert 2016 Showtime Tour in Japan Sales:
- “2016 Oricon Albums Chart – June Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
- “2016 Oricon Albums Chart – June Week 4”. Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
- ^ “2016 Oricon Albums Chart – August Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
- ^
- “Climax + Just Another Boy (Team B)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2015.
- “Wait For Me”. Gaon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2015.
- “My Type”. Gaon Chart. ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
- “Rhythm Ta”. Gaon Chart. ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
- “Airplane”. Gaon Chart. ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
- “오늘 모해 (#WYD)”. Gaon Chart. ngày 9 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ a b “Billboard's World Digital Singles Chart: Singles - My Type”. Billboard. Billboard. ngày 23 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015.
- ^
- “iKON Chart History - Singles”. Oricon Chart. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Billboard's Japan Hot 100 Singles Chart: Dumb & Dumber”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2016.
- ^ Just Another Boy Sales:
- “Gaon Download Chart - Week 45, 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2015.
- “Gaon Download Chart - Week 46, 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- ^ Climax Sales:
- “Gaon Download Chart - Week 45, 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2015.
- “Gaon Download Chart - Week 46, 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 47, 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- ^ "기다려 (Wait for me)" Sales:
- “Gaon Download Chart - September 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2015.
- “Gaon Download Chart - October 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "My Type (취향저격)":
- “Gaon Download Chart - 2015 (see #34)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - 2016 Half Year (see #63)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.
- 2016년 07월 Download Chart [Gaon Download Chart - July 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2016년 08월 Download Chart [Gaon Download Chart - August 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2016년 09월 Download Chart [Gaon Download Chart - September 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^ Tổng doanh số của "Rhythm Ta":
- “Gaon Download Chart - October 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - November 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - December 2015 (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- 2016년 15주차 Download Chart [half year of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2016년 07월 Download Chart [Gaon Download Chart - July 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^ Tổng doanh số của "Airplane":
- 2015 Download Chart [2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2016년 01월 Download Chart [Gaon Download Chart - January 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2016년 02월 Download Chart [Gaon Download Chart - February 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2015 Download Chart [2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "Anthem":
- “Gaon Download Chart - November 2015”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2015.
- 2016년 12월 Download Chart [Gaon Download Chart - December 2015]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2016년 01월 Download Chart [Gaon Download Chart - January 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^ Tổng doanh số của "Apology":
- “2015 Gaon Download Chart - Week 48”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 49”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 50”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 51”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 52”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 53”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 1”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 2”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 3”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 4”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 5”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 6”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 7”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 8”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 9”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 10”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 11”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 12”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 13”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 14”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 15”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 16”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 17”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 18”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 19”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 20”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 21”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 22”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 23”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 24”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 25”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 26”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 27”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 28”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2016 Gaon Download Chart - Week 31”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "What's Wrong?":
- “Gaon Download Chart - December 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - January 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- 2016년 02월 Download Chart [Gaon Download Chart - February 2016]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^ Tổng doanh số của "Dumb & Dumber":
- “Gaon Download Chart - December 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- 2016년 15주차 Download Chart [half year of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^ Tổng doanh số của "오늘 모해 (#WYD)":
- “Gaon Download Chart - Week 23, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 24, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 25, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 26, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 27, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 28, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 29, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 30, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 31, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 32, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 33, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 34, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 35, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 36, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 37, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 38, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart - Week 39, 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ “【ビルボード】iKON「DUMB & DUMBER」114,653枚売り上げ、初登場でJAPAN HOT100総合首位”. Billboard Japan. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
- ^ “ゴールドディスク認定”. RIAJ. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2016.
- ^
- “Welcome Back + Today + M.U.P”. Gaon Chart. ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
- “I Miss You So Bad”. Gaon Chart. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “"Rhythm Ta Remix" (Rock Ver.)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “"사랑인걸 (It's Love)"”. Gaon Chart. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ "오늘따라 (Today)" Sales:
- “2015 Gaon Download Chart - Week 41”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 42”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 43”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 44”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 45”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 46”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 47”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b "오늘따라 (Today)" & Welcome Back Sales:
- “2015 Gaon Download Chart - Week 41”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 42”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 43”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của "I Miss You So Bad":
- “2015 Gaon Download Chart - Week 53”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 1”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 2”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 3”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 4”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 5”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 6”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 7”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- “2015 Gaon Download Chart - Week 8”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ “2015 Gaon Download Chart - Week 53”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart - January 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b c “Film Director/Sa Min Han”. dextor-lab. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.