Danh sách đĩa nhạc của Luna
Danh sách đĩa nhạc của Luna | |
---|---|
Video âm nhạc | 12 |
EP | 1 |
Đĩa đơn | 4 |
Mặt B | 5 |
Nhạc phim | 16 |
Luna (tên thật Park Sun-young) là ca sĩ Hàn Quốc, được biết nhiều nhất như một thành viên nhóm f(x). Từ 2009 đến nay, Luna đã phát hành một EP, 16 đĩa đơn (bao gồm 8 lần hợp tác và 4 lần như nghệ sĩ feat) và 16 bản nhạc phim. Sự nghiệp như một ca sĩ solo của Luna bắt đầu vào tháng 5 năm 2016, với phát hành EP debut của cô, Free Somebody.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]EP
[sửa | sửa mã nguồn]Tựa đề | Thông tin album | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
HQ[1] | Đài Loan | Mỹ | |||
Free Somebody |
|
5 | 1 | 3 | KOR: 10,318+[4] |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Nghệ sĩ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ | Mỹ | ||||
2015 | "Don't Cry for Me" | — | — | — | Non-album single |
2016 | "Free Somebody" | 57 | 8 |
|
Free Somebody |
2018 | "Night Reminiscin'" | ||||
"Falling Out" | |||||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Hợp tác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ | Mỹ | ||||
2016 | "Wave"
(với R3hab, Amber và Xavi&Gi) |
— | 5 | — | Non-album single |
"Heartbeat"
(với Amber, feat Ferry Corsten & Kago Pengchi) |
— | — | — | Non-album single | |
"It's You"
(với Shin Yong-jae) |
95 | — |
|
Non-album single | |
"Sound of Your Heart"
(với Lee Dong-woo, Yesung, Sunny, Seulgi, Wendy, Taeil và Doyoung) |
— | — | — | Non-album single | |
2017 | "Tell Me It's Okay"
(với Jun-hyung) |
— | — | — | Non-album single |
"Honey Bee"
(với Hani và Solar) |
38 | — |
|
Non-album single | |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Nghệ sĩ họp tác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
HQ | ||||
2009 | "Get Down"
(SHINee feat Luna) |
— | — | 2009, Year of Us |
2014 | "Ten Years"
(Donghae & Eunhyuk feat Luna) |
— | — | Ride Me |
"Dream Drive"
(Play the Siren feat Luna) |
— | — | Dream Drive | |
2016 | "It Was Love"
(Zico feat Luna) |
5 |
|
Break Up 2 Make Up |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vị trí xếp hạng cao nhất | Album | |
---|---|---|---|---|
HQ | HQ | |||
2009 | "Hard but Easy"
(với Krystal) |
— | — | Invincible Lee Pyung Kang |
2010 | "Spread its Wings" | — | — | Master of Study |
"Calling Out"
(với Krystal) |
— | — | Cinderella's Sister | |
"Beautiful Day" | — | — | Please Marry Me | |
"And I Love You"
(với Yesung) |
— | — | President | |
2012 | "It's Me"
(với Sunny) |
25 | 16 | To the Beautiful You |
"It's Okay" | — | — | Cheongdam-dong Alice | |
2013 | "U+Me" | — | — | TalesWeaver |
"Start of Something New"
(với Ryeowook) |
— | — | High School Musical on Stage! | |
"Shine Your Way"
(với Kyuhyun) |
— | — | The Croods | |
2015 | "Healing Love"
(với Choi(LU:KUSS)) |
— | — | Kill Me, Heal Me |
"Only You" | — | — | The Merchant: Gaekju 2015 | |
"I Will Survive" | — | — | 2015 Gayo Daejun Limited Edition | |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Đạo diễn |
---|---|---|
Như một ca sĩ chính | ||
2016 | "Wave"
(với R3hab, Amber và Xavi&Gi) |
Không biết |
"Free Somebody" | ||
"Heartbeat"
(với Amber, feat Ferry Corsten & Kago Pengchi) | ||
"It's You"
(với Shin Yong-jae) | ||
"Sound of Your Heart"
(với Lee Dong-woo, Yesung, Sunny, Seulgi, Wendy, Taeil and Doyoung) | ||
2017 | "Tell Me It's Okay"
(với Jun-hyung) | |
"Honey Bee"
(với Hani và Solar) | ||
2018 | "Lower"
(với Amber) | |
"Free Somebody (with everysing)"
(với Heda) | ||
"Night Reminscin'"
(với Yang Da-il) | ||
Như một nghệ sĩ feat | ||
2014 | "Dream Drive"
(Play the Siren feat Luna) |
Không biết |
2016 | "It Was Love"
(Zico feat Luna) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gaon Weekly Album Chart
- “Free Somebody - 2016년 23주차 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ “Weekly Top 20: 20160708-20160714 (Week 28)”. G-Music. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ Billboard World Albums
- “Free Somebody - World Albums (ngày 18 tháng 6 năm 2016)”. Billboard Charts.
- ^ Cumulative sales for Free Somebody:
- “Gaon Album Chart - May 2016 (see #15)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
- “Gaon Album Chart - June 2016 (see #55)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
- ^ Gaon Digital Chart
- “Free Somebody - 2016년 23주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ Billboard World Digital Songs
- “Free Somebody - World Digital Songs (ngày 18 tháng 6 năm 2016)”. Billboard Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
- ^ Cumulative sales for "Free Somebody":
- “Gaon Download Chart – Week 23, 2016 (see #15)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 24, 2016 (see #91)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2017.
- ^ Gaon Digital Chart
- “It's You - 2016년 51주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- “Honey Bee - 2017년 03주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ Billboard World Digital Songs
- “Wave - World Digital Songs (ngày 28 tháng 5 năm 2016)”. Billboard Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
- ^ Cumulative sales for "It's You":
- “Gaon Download Chart – Week 51, 2016 (see #60)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Honey Bee":
- “Gaon Download Chart – Week 3, 2017 (see #24)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
- ^ Gaon Digital Chart
- “It Was Love - 2016년 06주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ Cumulative sales of "It Was Love":
- “Gaon Download Chart, January 2016 (see #16)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, February 2016 (see #27)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, March 2016 (see #76)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, April 2016 (see #73)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, May 1 - ngày 7 tháng 5 năm 2016 (see #94)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, May 8 - ngày 14 tháng 5 năm 2016 (see #91)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, May 15 - ngày 21 tháng 5 năm 2016 (see #85)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, May 22 - ngày 28 tháng 5 năm 2016 (see #97)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- ^ “It's Me - 2012년 35주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ “It's Me - Korea K-Pop Hot 100 (ngày 8 tháng 9 năm 2012”. Billboard Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.