Danh sách đĩa nhạc của Infinite
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của Infinite | |
---|---|
Infinite biểu diễn vào năm 2011 | |
Album phòng thu | 6 |
Album trực tiếp | 2 |
Album tổng hợp | 2 |
Album video | 17 |
Video âm nhạc | 47 |
EP | 6 |
Đĩa đơn | 29 |
Album nhạc phim | 4 |
Album đĩa đơn | 2 |
Nhóm nhạc nam Hàn Quốc Infinite đã phát hành 6 album phòng thu, 2 album tuyển tập, 2 album trực tiếp, 2 album tái bản, 6 mini-album, 2 album đĩa đơn và 29 đĩa đơn. Nhóm ra mắt công chúng tại Hàn Quốc vào tháng 6 năm 2010 với mini-album First Invasion và tại Nhật Bản vào tháng 11 năm 2011 với phiên bản tiếng Nhật của bài hát "BTD (Before the Dawn)".
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
HQ [1] |
NB [2] | ||||
Over the Top |
|
2 | — | ||
Koi ni Ochiru Toki |
|
— | 1 |
| |
Season 2 |
|
1 | 18 |
| |
For You |
Track listing
|
— | 3 |
| |
Air |
Track listing
|
— | 6 |
| |
Top Seed |
|
1 | 17 | ||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.. |
Album tuyển tập
[sửa | sửa mã nguồn]Title | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
---|---|---|---|---|
HQ [1] |
NB [2] | |||
The Origin |
|
— | — |
|
Best of Infinite |
|
— | 3 |
|
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.. |
Album trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
---|---|---|---|---|
HQ [1] |
NB [2] | |||
One Great Step Returns Live |
|
3 | — |
|
Infinite Effect Advance Live |
|
— | — |
Album tái bản
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
---|---|---|---|---|
HQ [1] |
NB [2] | |||
Paradise |
|
1 | — |
|
Be Back |
|
1 | — |
|
Album đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số |
---|---|---|---|
HQ [1] | |||
Inspirit |
|
3 |
|
Destiny |
|
1 |
|
Mini-album
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
---|---|---|---|---|
HQ [1] |
NB [2] | |||
First Invasion |
|
10 | — |
|
Evolution |
|
3 | — |
|
Infinitize |
|
2 | — |
|
New Challenge |
|
1 | 16 |
|
Reality |
|
1 | 13 |
|
Infinite Only |
|
1 | 14 |
|
13egin |
|
41 |
| |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.. |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | NB | Mỹ World [21] | ||||||||||
Gaon [22] |
Hot [23] |
Oricon [2] |
Hot [24] |
RIAJ | ||||||||
Tiếng Hàn | ||||||||||||
"Come Back Again" | 2010 | 67 | — | — | — | — | — | — | First Invasion | |||
"She's Back" | 66 | — | — | — | — | — | ||||||
"Voice Of My Heart" | 95 | — | — | — | — | — | Evolution | |||||
"BTD (Before the Dawn)" | 2011 | 45 | — | — | — | — | — |
| ||||
"Nothing's Over" | 22 | — | — | — | — | — |
|
Inspirit | ||||
"Can U Smile" (Broadcasting ver.) | 38 | — | — | — | — | — |
|
Non-album single | ||||
"Be Mine" | 12 | 10 | — | — | — | — |
|
Over The Top | ||||
"Paradise" | 3 | 6 | — | — | — | — |
|
Paradise | ||||
"White Confession (Lately)" | 6 | 9 | — | — | — | — |
|
"Lately" (đĩa đơn) | ||||
"Cover Girl" (Live ver.) | 2012 | 63 | 52 | — | — | — | — |
|
"Second Invasion" (đĩa đơn) | |||
"Only Tears" | 14 | 28 | — | — | — | — |
|
Infinitize | ||||
"The Chaser" | 7 | 8 | — | — | — | — |
| |||||
"Man in Love" | 2013 | 6 | 6 | — | — | — | 8 |
|
New Challenge | |||
"Destiny" | 3 | 3 | — | — | — | — |
|
Destiny | ||||
"Last Romeo" | 2014 | 7 | 8 | — | — | — | 8 |
|
Season 2 | |||
"Back" | 2 | — | — | — | — | 4 |
|
Be Back | ||||
"Bad" | 2015 | 6 | — | — | — | — |
|
Reality | ||||
"That Summer (The Second Story)" | 2016 | 67 | — | — | — | — |
|
"That Summer 3" (đĩa đơn) | ||||
"The Eye" | 8 | — | — | — | 3 |
|
Infinite Only | |||||
"Tell Me" | 2018 | 15 | 10 | — | — | — | 19 | — | Top Seed | |||
"Clock" | 2019 | 114 | — | — | — | — | — | Non-album single | ||||
Tiếng Nhật | ||||||||||||
"BTD (Before the Dawn)" | 2011 | — | — | 7 | 20 | 6 |
|
Koi ni Ochiru Toki | ||||
"Be Mine" | 2012 | — | — | 2 | 3 | — |
| |||||
"She's Back" | — | — | 3 | 4 | — |
| ||||||
"Last Romeo ~Kimi ga ireba ī~" | 2014 | — | — | 2 | 3 | — |
|
For You | ||||
"Dilemma" | — | — | 3 | 7 | — |
| ||||||
"24 Jikan" | 2015 | — | — | 3 | 4 | — |
| |||||
"Can't Get Over You" | — | — | — | — | — |
| ||||||
"D.N.A" | 2016 | — | — | — | — | — |
|
Best of Infinite | ||||
"Air" (Japanese ver.) | 2017 | — | — | — | — | — |
|
Air | ||||
"Clock" (Japanese ver.) | 2019 | — | — | — | — | — | — | — | Non-album single | |||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.. Bảng xếp hạng Billboard Korea K-Pop Hot 100 ngừng hoạt động từ ngày 16 tháng 7 năm 2014. |
Đĩa đơn quảng bá
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ [22] |
HQ Hot [23] | ||||
"Request" | 2013 | 40 | 50 |
|
"Galaxy Music" (đĩa đơn) |
Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ [22] |
HQ Hot [23] | ||||
"3분의1" (⅓) | 2011 | 133 | — |
|
Over the Top |
"Tic Toc" | 142 | — |
| ||
"Julia" | 161 | — |
| ||
"Because" (Sungkyu Solo) | 199 | — |
| ||
"시간아" ("Time" - WooHyun Solo) | 176 | — |
| ||
"Amazing" | 175 | — |
| ||
"Crying" (Infinite H Feat. Baby Soul) | 180 | — |
| ||
"Real Story" | 198 | — |
| ||
"Cover Girl" | 80 | — |
|
Paradise | |
"Infinitize" | 2012 | 111 | — |
|
Infinitize |
"Feel So Bad" | 48 | 89 |
| ||
"That Year's Summer" | 56 | 68 |
| ||
"I Like You" | 62 | 98 |
| ||
"With..." | 80 | — |
| ||
"Welcome to Our Dream" | 2013 | 68 | 95 |
|
New Challenge |
"As Good As It Gets" | 33 | 33 |
| ||
"Still I Miss You" | 31 | 22 |
| ||
"Beautiful" | 38 | 44 |
| ||
"60 Seconds" (Infinite version) | 44 | 64 |
| ||
"An Inconvenient Truth" | 39 | 52 |
| ||
"Inception" | 34 | 53 |
|
Destiny | |
"Going to You" | 37 | 63 |
| ||
"Mom" | 46 | 79 |
| ||
"Season 2" | 2014 | — | — |
|
Season 2 |
"Follow Me" | 55 | 63 |
| ||
"Rosinante" | 58 | 84 |
| ||
"Breath" | 61 | 92 |
| ||
"Light" (Sungkyu Solo) | 57 | 77 |
| ||
"Alone" (Infinite H) | 56 | 59 |
| ||
"Memories" | 54 | 67 |
| ||
"A Person Like Me" | 74 | — |
| ||
"Reflex" | 71 | 100 |
| ||
"Crazy" (Infinite F) | 75 | — |
| ||
"Close Your Eyes" (Woohyun Solo) | 73 | 99 |
| ||
"Shower" | 67 | 98 |
| ||
"Diamond" | 20 | N/A |
|
Be Back | |
"Betting" | 2015 | 57 |
|
Reality | |
"Moonlight" | 24 |
| |||
"Walk to Remember" | 38 |
| |||
"Between Me and You" | 33 |
| |||
"Love Letter" | 36 |
| |||
"Up to You" | 46 |
| |||
"Eternity" | 2016 | 77 |
|
Infinite Only | |
"AIR" | 52 |
| |||
"One Day" | 49 |
| |||
"True Love" | 57 |
| |||
"Thank You" | 56 |
| |||
"Zero" | 61 |
| |||
"Begin" | 2018 | —[a] | — | N/A | Top Seed |
"Synchronise" | —[b] | — | |||
"No More" | —[c] | — | |||
"TGIF (Dongwoo Solo)" | —[d] | — | |||
"Pray (Mattel's Sorrow)" | —[e] | — | |||
"Why Me" | —[f] | — | |||
"Wind" | —[g] | — | |||
"I Hate" | —[h] | — | |||
"Reminisce (L Solo)" | —[i] | — | |||
"Love Song (Sungjong Solo)" | —[j] | — | |||
"Begin Again" | —[k] | — |
Bài hát nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Title | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ [22] |
HQ Hot [23] | ||||
"Always Open" | 2011 | — | — | — | Welcome to Convenience Store OST |
"She's a Fantasy" | 2012 | 35 | 48 | What is Mom OST | |
"Monster Time" | 2014 | — | — | Telemonster OST | |
"Together (함께)" | 27 | — | Grow: Infinite's Real Youth Life OST | ||
"Beside Me (Lee Sung Jong Solo.)" | 2018 | — | — | Mysterious Nurse OST |
Album video
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | |
---|---|---|---|
NB | |||
DVD | Blu-Ray | ||
You're My Oppa - Infinite |
|
87 | — |
Infinite Japan 1st Live Leaping Over |
|
13 | — |
Infinite Showcase The Mission |
|
17 | — |
Second Invasion - 1st Live Concert in Seoul |
|
8 | — |
Second Invasion - in Japan |
|
7 | — |
Infinite Ranking King |
|
21 | — |
2012 Infinite Concert "That Summer" |
|
5 | — |
Infinite Destiny in America |
|
7 | — |
Infinite 1st Arena Tour in Japan |
|
6 | — |
Infinite 2014 Season Greetings |
|
— | — |
Dis is Infinite |
|
21 | — |
One Great Step Returns |
|
— | — |
2014 Infinite Concert "That Summer 2" |
|
15 | 14 |
Grow: Infinite's Real Youth Life |
|
21 | 15 |
2015 Infinite Japan Tour - Dilemma |
|
2 | 12 |
Infinite Effect Advance Live DVD and CD |
|
— | — |
Infinite Fanmeeting III |
|
— |
Danh sách video
[sửa | sửa mã nguồn]Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Phiên bản khác |
---|---|---|
"Come Back Again" | 2010 |
|
"She's Back" | ||
"BTD (Before The Dawn)" | 2011 |
|
"Nothing's Over" | ||
"Be Mine" |
| |
"Paradise" | ||
"White Confession (Lately)" | ||
"Cover Girl" (Live Ver.) | 2012 | |
"Be Mine" (phiên bản tiếng Nhật) | ||
"The Chaser"' |
| |
"She's Back"' (phiên bản tiếng Nhật) | ||
"Man In Love" | 2013 | |
"Man In Love" (phiên bản tiếng Nhật) | ||
"Destiny" (Ver. B) |
| |
"Request" | ||
"Last Romeo" | 2014 |
|
"Last Romeo" (phiên bản tiếng Nhật) | ||
"Back" |
| |
"Grow" | ||
"Dilemma" (phiên bản tiếng Nhật) | ||
"24 Hours" (phiên bản tiếng Nhật) | 2015 | |
"Tic Toc" (OGS Returns Live Ver.) | ||
"Bad" |
| |
"Can't Get Over you" (phiên bản tiếng Nhật) | ||
"That Summer (Second Story)" | 2016 | |
"D.N.A" (phiên bản tiếng Nhật) |
| |
"태풍 (The Eye)" |
| |
"Up To You (Infinite Effect Advance Live Ver.)" | ||
"Air (phiên bản tiếng Nhật)" | 2017 | |
"Tell Me" | 2018 | |
"Clock" | 2019 | |
"Clock" (phiên bản tiếng Nhật) |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Begin" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 79 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "Synchronise" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 40 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "No More" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 42 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "TGIF (Dongwoo Solo)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 59 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "Pray (Mattel's Sorrow)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 42 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "Why Me" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 36 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "Wind" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 47 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "I Hate" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 56 trên bảng xếp hạng Gaon Download Chart.[25]
- ^ "Reminisce (L Solo)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 65 on the download chart.[25]
- ^ "Love Song (Sungjong Solo)" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 68 on the download chart.[25]
- ^ "Begin Again" không lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 54 on the download chart.[25]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- “First Invasion”. June 6–12, 2010.
- “Evolution”. January 2–8, 2011.
- “Inspirit”. March 13–19, 2011.
- “Over the Top”. July 17–23, 2011.
- “Paradise”. 1 tháng 10 năm 2011.
- “Infinitize”. July 13–19, 2012.
- “New Challenge”. March 24–30, 2013.
- “Destiny”. July 14–20, 2013.
- “Season 2”. May 18–24, 2014.
- “Be Back”. July 20–26, 2014.
- “One Great Step Returns Live”. April 5–11, 2015.
- “Reality”. July 12–18, 2015.
- “Infinite Only”. September 18–24, 2016.
- “Top Seed”. January 7–13, 2018.
- ^ a b c d e f “Infinite Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013.
- ^ 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Oricon Weekly Album Ranking — 2016年01月11日付 (see #20)”. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). ORICON STYLE.
- ^ “5月24日(水)にニューアルバム『Air』のリリースが決定!あわせてニュービジュアルも公開!” (bằng tiếng Nhật). Infinite Japan Official Fanclub. 14 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022.
- ^ 月間 CDアルバムランキング 2016年03月度 [CD album Monthly ranking of May 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017.
- ^ 2018년 Album Chart [2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ 週間 CDアルバムランキング 2018年01月08日~2018年01月14日 [CD album weekly ranking from January 8, 2018 to January 14, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
- ^ Tổng doanh số của One Great Step Returns Live:
- 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- 2016년 09월 Album Chart [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Paradise:
- 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- “2016년 09월 Album Chart” [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Be Back:
- 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2015년 12월 Album Chart [December 2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Inspirit:
- 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- “2016년 08월 Album Chart” [August 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Destiny:
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2014년 02월 Album Chart [February 2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2015년 07월 Album Chart [July 2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của First Invasion:
- 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- “2016년 09월 Album Chart” [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Evolution:
- 2011년 Album Chart [2011 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- 2014년 Album Chart [2014 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- 2015년 Album Chart [2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- “2016년 09월 Album Chart” [September 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Infinitize:
- 2012년 Album Chart [2012 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- “2014년 07월 Album Chart (국내)” [July 2014 Album Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của New Challenge:
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- “2014년 05월 Album Chart (국내)” [May 2014 Album Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- 2015년 12월 Album Chart [December 2015 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Reality:
- 2013년 Album Chart [2013 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- “2016년 08월 Album Chart” [August 2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ 2016년 Album Chart [2016 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- ^ “World Digital Song Sales : Oct 08, 2016 | Billboard Chart Archive”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
- ^ a b c d “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- “Come Back Again”. June 13–19, 2010.
- “She's Back”. August 8–14, 2010.
- “Voice Of My Heart”. 1 tháng 1 năm 2011.
- “BTD (Before the Dawn)”. January 16–22, 2011.
- “Nothing's Over”. March 20–26, 2011.
- “Can U Smile (Broadcasting ver.)”. May 15–21, 2011.
- “Be Mine”. August 7–13, 2011.
- “Paradise”. 1 tháng 10 năm 2011.
- “White Confession (Lately)”. December 4–10, 2011.
- “Cover Girl (Live ver.)”. February 19–25, 2012.
- “Only Tears”. May 6–12, 2012.
- “The Chaser”. May 13–19, 2012.
- “Man in Love”. March 24–30, 2013.
- “Destiny”. July 14–20, 2013.
- “Request”. 5 tháng 10 năm 2013.
- “Last Romeo”. May 18–24, 2014.
- “Back”. July 20–26, 2014.
- “Bad”. July 12–18, 2015.
- “That Summer (The Second Story)”. July 3–9, 2016.
- “The Eye”. September 18–24, 2016.
- “Tell Me”. January 7–13, 2018.
- “Clock”. February 10–16, 2019.
- ^ a b c d “Infinite Chart History - Billboard Korea K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Infinite Chart History - Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c d e f g h i j k 2018년 02주차 Album Chart [2nd week of 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.