Dacrymycetaceae
Giao diện
Dacrymycetes | |
---|---|
Calocera cornea on a log | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Phân giới (subregnum) | Dikarya |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Phân ngành (subdivisio) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Dacrymycetes Doweld (2001)[1] |
Bộ (ordo) | Dacrymycetales Henn. (1898)[2] |
Họ (familia) | Dacrymycetaceae Bref. (1888)[3] |
Chi điển hình | |
Dacrymyces Nees (1817)[4] | |
Chi | |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dacrymycetaceae.
Dacrymycetes là một lớp nấm bao gồm một họ duy nhất, Dacrymycetaceae.[5] Họ này có 9 chi và 101 loài.[6]
tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Doweld A. (2001). Prosyllabus tracheophytorum: tentamen systematis plantarum vascularium (Tracheophyta). Moskva, Russia: GEOS. ISBN 978-5-89118-283-7.
- ^ Engler & Prantl (eds) (1898). Nat. Pflanzenfam. 1: 96.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết) (as "Dacromycetineae" - ^ Brefeld O. (1888). “Basidiomyceten II, Protobasidiomyceten”. Untersuchungen aus dem Gesammtgebiete der Mykologie. 7: 138.
- ^ Nees CDG. (1817). System der Pilze und Schwämme. tr. 89.
- ^ Hibbett DS, Binder M, Bischoff JF, Blackwell M, Cannon PF, Eriksson OE. (2007). “A higher level phylogenetic classification of the Fungi”. Mycological Research. 111 (5): 509–47. doi:10.1016/j.mycres.2007.03.004. PMID 17572334.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 192. ISBN 0-85199-826-7.
- C.J. Alexopolous, Charles W. Mims, M. Blackwell, Introductory Mycology, 4th ed. (John Wiley and Sons, Hoboken NJ, 2004) ISBN 0-471-52229-5