D có dấu gạch ngang
Giao diện
Vài chữ cái khác nhau có hình thể chữ hoa tương tự là chữ D có dấu gạch ngang vào nét dọc (Đ):
- D có dấu gạch ngang (Đ, đ) được sử dụng trong tiếng Việt cũng như một số ngôn ngữ gốc Slav miền Nam (chẳng hạn Croatia, Serbia), tiếng Ayoreo, và tiếng Sami.
- Eth (Đ, ð) được sử dụng trong các tiếng Iceland, Faroe, Anh cổ. Nó tương tự với chữ Tau Gallicum trong tiếng Gaul.
- D quặt lưỡi (Ɖ, ɖ) tượng trưng cho âm tắc quặt lưỡi hữu thanh.
- Chữ ghép D–E trong tiếng Tây Ban Nha cổ tượng trưng cho từ de.
Cách sử dụng khác:
- Đơn vị tiền kỹ thuật số Dogecoin có ký hiệu là chữ eth hoa (Đ).[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “README.md”. Dogecoin Integration/Staging Tree (Mã nguồn) (bằng tiếng Anh). ngày 5 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2014.
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Chữ D với các dấu phụ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ďď | Ḋḋ | Ḑḑ | Ḍḍ | Ḓḓ | Ḏḏ | Đđ | Ɖɖ | Ɗɗ | Ƌƌ | ᵭ | ᶁ | ᶑ | ȡ | ∂ | ||||||||||||||||||
Xem thêm
| ||||||||||||||||||||||||||||||||