Cyrtomium atropunctatum
Giao diện
Cyrtomium atropunctatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Cyrtomium |
Loài (species) | C. atropunctatum |
Danh pháp hai phần | |
Cyrtomium atropunctatum Sa. Kurata, 1964 |
Cyrtomium atropunctatum là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Sa. Kurata mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cyrtomium atropunctatum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cyrtomium atropunctatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyrtomium atropunctatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyrtomium atropunctatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.