Cypripedium yatabeanum
Giao diện
Cypripedium yatabeanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Cypripedium |
Loài (species) | C. yatabeanum |
Danh pháp hai phần | |
Cypripedium yatabeanum Makino | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Cypripedium yatabeanum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Makino mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Cypripedium yatabeanum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Cypripedium yatabeanum tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cypripedium yatabeanum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.