Bước tới nội dung

Cypripedium tibeticum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cypripedium tibeticum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Cypripedioideae
Tông (tribus)Cypripedieae
Phân tông (subtribus)Cypripediinae
Chi (genus)Cypripedium
Loài (species)C. tibeticum
Danh pháp hai phần
Cypripedium tibeticum
King ex Rolfe
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Cypripedium corrugatum Franch. (1894)
  • Cypripedium corrugatum var. obesum Franch. (1894)
  • Cypripedium macranthos var. tibeticum (King ex Rolfe) Kraenzl. (1897)
  • Cypripedium langrhoa Costantin (1919)
  • Cypripedium compactum Schltr. (1922)

Cypripedium tibeticum là một loài lan trong chi Cypripedium.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Cypripedium tibeticum tại Wikimedia Commons