Cypripedium segawae
Giao diện
Cypripedium segawae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Cypripedium |
Loài (species) | C. segawae |
Danh pháp hai phần | |
Cypripedium segawae Masam. |
Cypripedium segawae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Masam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cypripedium segawae”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cypripedium segawae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cypripedium segawae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cypripedium segawae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.