Cypripedium molle
Giao diện
Cypripedium molle | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Cypripedium |
Loài (species) | C. molle |
Danh pháp hai phần | |
Cypripedium molle Lindl. in G.Bentham | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Cypripedium irapeanum subsp. molle (Lindl.) Eccarius[1] |
Cypripedium molle là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Eccarius, Wolfgang. Orchideengattung Cypripedium: 303 (2009).
- ^ The Plant List
- ^ The Plant List (2010). “Cypripedium molle”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cypripedium molle tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cypripedium molle tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cypripedium molle”. International Plant Names Index.