Cypraeovula kesslerorum
Giao diện
Cypraeovula kesslerorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Cypraeovula |
Loài (species) | C. kesslerorum |
Danh pháp hai phần | |
Cypraeovula kesslerorum Lorenz, 2006[1] |
Cypraeovula kesslerorum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lorenz. 2006. Club Conchylia Informationen Volume: 37 Issue: 3-4 Pages: 14-16. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cypraeovula kesslerorum Lorenz, 2006. WoRMS (2009). Cypraeovula kesslerorum Lorenz, 2006. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=389837 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cypraeovula kesslerorum tại Wikispecies