Cypraeovula edentula
Giao diện
Cypraeovula edentula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Cypraeovula |
Loài (species) | C. edentula |
Danh pháp hai phần | |
Cypraeovula edentula J. E. Gray, 1825 | |
Danh pháp đồng nghĩa.[1] | |
|
Cypraeovula edentula, tên tiếng Anh: toothless cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ởdọc theo Tanzania và East Coast của Nam Phi.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Verdcourt, B. (1959). The cowries of the East African Coast: Supplement II. JEANHS XXIII (100): 130-134
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Cypraeovula edentula tại Wikimedia Commons