Cynolebias
Giao diện
Cynolebias | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Rivulidae |
Chi (genus) | Cynolebias Steindachner, 1876 |
Cynolebias là một chi cá nước ngọt trong họ Rivulidae phân bố tại Nam Phi[1] chúng là một dạng của cá Killi[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài gồm[3]
- Cynolebias albipunctatus W. J. E. M. Costa & G. C. Brasil, 1991
- Cynolebias altus W. J. E. M. Costa, 2001
- Cynolebias attenuatus W. J. E. M. Costa, 2001
- Cynolebias gibbus W. J. E. M. Costa, 2001
- Cynolebias gilbertoi W. J. E. M. Costa, 1998
- Cynolebias griseus W. J. E. M. Costa, Lacerda & G. C. Brasil, 1990
- Cynolebias itapicuruensis W. J. E. M. Costa, 2001
- Cynolebias leptocephalus W. J. E. M. Costa & G. C. Brasil, 1993
- Cynolebias microphthalmus W. J. E. M. Costa & G. C. Brasil, 1995
- Cynolebias paraguassuensis W. J. E. M. Costa, Suzart & D. T. B. Nielsen, 2007
- Cynolebias parnaibensis W. J. E. M. Costa, T. P. A. Ramos, Alexandre & R. T. C. Ramos, 2010
- Cynolebias perforatus W. J. E. M. Costa & G. C. Brasil, 1991
- Cynolebias porosus Steindachner, 1876
- Cynolebias vazabarrisensis W. J. E. M. Costa, 2001
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cynolebias (TSN 165793) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Cyprinodontiformes (TSN 553130) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Cynolebias trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cynolebias tại Wikispecies