Cymodocea angustata
Giao diện
Cymodocea angustata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Cymodoceaceae |
Chi (genus) | Cymodocea |
Loài (species) | C. angustata |
Danh pháp hai phần | |
Cymodocea angustata Ostenf., 1916 |
Cymodocea angustata là một loài thực vật có hoa trong họ Cymodoceaceae. Loài này được Ostenf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cymodocea angustata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cymodocea angustata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cymodocea angustata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cymodocea angustata”. International Plant Names Index.