Cymbopetalum costaricense
Giao diện
Cymbopetalum costaricense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Bocageeae |
Chi (genus) | Cymbopetalum |
Loài (species) | C. costaricense |
Danh pháp hai phần | |
Cymbopetalum costaricense (Donn. Sm.) Saff. |
Cymbopetalum costaricense là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Donn.Sm.) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cymbopetalum costaricense”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cymbopetalum costaricense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cymbopetalum costaricense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cymbopetalum costaricense”. International Plant Names Index.