Cymatosyrinx
Giao diện
Cymatosyrinx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Cymatosyrinx |
Loài điển hình | |
† Cymatosyrinx lunata Lea, H.C., 1843 |
Cymatosyrinx là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Cymatosyrinx bao gồm:
- Cymatosyrinx arbela (Dall, 1919)[2]
- Cymatosyrinx bartschi Haas, 1941[3]
- Cymatosyrinx carpenteri (Verrill & Smith, 1880)[4]
- Cymatosyrinx fritillaria (Dall, 1927)[5]
- Cymatosyrinx impolita Kuroda, Habe & Oyama, 1971[6]
- Cymatosyrinx nodulosa (Jeffreys, 1882)[7]
- Cymatosyrinx parciplicata (Sowerby III, 1915)[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cymatosyrinx . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymatosyrinx arbela (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymatosyrinx bartschi Haas, 1941. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymatosyrinx carpenteri (Verrill & Smith, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymatosyrinx fritillaria (Dall, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymatosyrinx impolita Kuroda, Habe & Oyama, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymatosyrinx nodulosa (Jeffreys, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cymatosyrinx parciplicata (Sowerby III, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cymatosyrinx tại Wikispecies