Cyclosorus gymnopteridifrons
Giao diện
Cyclosorus gymnopteridifrons | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Thelypteridaceae |
Chi (genus) | Cyclosorus |
Loài (species) | C. gymnopteridifrons |
Danh pháp hai phần | |
Cyclosorus gymnopteridifrons (Hayata) C.M. Kuo, 2002 |
Cyclosorus gymnopteridifrons là một loài thực vật có mạch trong họ Thelypteridaceae. Loài này được (Hayata) C.M. Kuo mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cyclosorus gymnopteridifrons”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cyclosorus gymnopteridifrons tại Wikispecies