Cyclodium calophyllum
Giao diện
Cyclodium calophyllum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Cyclodium |
Loài (species) | C. calophyllum |
Danh pháp hai phần | |
Cyclodium calophyllum (C. V. Morton) A. R. Sm. |
Cyclodium calophyllum là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (C.V. Morton) A.R. Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cyclodium calophyllum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cyclodium calophyllum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyclodium calophyllum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyclodium calophyllum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.