Cyana
Giao diện
Cyana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Cyana Walker, 1854[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Cyana là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cyana aroa Bethune-Baker, 1904
- Cyana basialba Rothschild, 1913
- Cyana bicolor Rothschild, 1913
- Cyana brunnea Bethune-Baker, 1904
- Cyana charybdis Bethune-Baker, 1904
- Cyana croceizona Hampson, 1914
- Cyana fumea Hampson, 1900
- Cyana inusitata Bethune-Baker, 1910
- Cyana malayensis (Hampson, 1914)
- Cyana melanoplagia Hampson, 1914
- Cyana metamelas Hampson, 1914
- Cyana mira Röber, 1925
- Cyana nigroplagata Bethune-Baker, 1910
- Cyana punctistrigosa Rothschild, 1913
- Cyana tegyra Druce, 1899
- Cyana tegyra postdivisa - Rothschild, 1913
- Cyana tegyra tegyra - Druce, 1899
- Cyana thoracica Rothschild & Jordan, 1912
- Cyana transfasciata Rothschild, 1912
- Cyana tricolora Butler, 1877
- Cyana trigona Rothschild, 1903
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cyana tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera generic names catalog
- Tư liệu liên quan tới Cyana tại Wikimedia Commons