Curassanthura bermudensis
Giao diện
Curassanthura bermudensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Leptanthuridae |
Chi (genus) | Curassanthura |
Loài (species) | C. bermudensis |
Danh pháp hai phần | |
Curassanthura bermudensis Wägele & Brandt, 1985 |
Curassanthura bermudensis là một loài tôm isopod trong họ Leptanthuridae, là loài bản địa Bermuda. Nó được mô tả năm 1985 bởi Johann Wägele và Angelika Brandt trên cơ sở một bản mẫu đơn chưa trưởng thànhn.[2] Mẫu dài 3mm được sưu tập ở động Church ở Bermuda, và nay được lưu tại Bảo tàng động vật Amsterdam.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ T. M. Iliffe (1996) Curassanthura bermudensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Johann Wolfgang Wägele & Angelika Brandt (1985). “New West Atlantic localities for the stygobiont paranthurid Curassanthura (Crustacea, Isopoda, Anthuridea) with description of C. bermudensis n. sp” (PDF). Bijdragen tot de Dierkunde. 55 (2): 324–330. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2011.