Bước tới nội dung

Curassanthura bermudensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Curassanthura bermudensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Leptanthuridae
Chi (genus)Curassanthura
Loài (species)C. bermudensis
Danh pháp hai phần
Curassanthura bermudensis
Wägele & Brandt, 1985

Curassanthura bermudensis là một loài tôm isopod trong họ Leptanthuridae, là loài bản địa Bermuda. Nó được mô tả năm 1985 bởi Johann Wägele và Angelika Brandt trên cơ sở một bản mẫu đơn chưa trưởng thànhn.[2] Mẫu dài 3mm được sưu tập ở động Church ở Bermuda, và nay được lưu tại Bảo tàng động vật Amsterdam.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ T. M. Iliffe (1996) Curassanthura bermudensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ a b Johann Wolfgang Wägele & Angelika Brandt (1985). “New West Atlantic localities for the stygobiont paranthurid Curassanthura (Crustacea, Isopoda, Anthuridea) with description of C. bermudensis n. sp” (PDF). Bijdragen tot de Dierkunde. 55 (2): 324–330. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2011.