Cua dọn bể
Giao diện
Mithraculus sculptus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Majidae |
Chi (genus) | Mithraculus |
Loài (species) | M. sculptus |
Danh pháp hai phần | |
Mithraculus sculptus (Lamarck, 1818)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Cua dọn bể hay còn gọi là cua lục bảo (Danh pháp khoa học: Mithraculus sculptus) là một loài cua biển trong cận bộ Cua phân bố ở các vùng biển Caribe và thường được dùng với vai trò của một công cụ lau dọn trong bể cá. Chúng rất phổ biến bởi chúng giúp giữ cái bể sạch vì chúng ăn cả tảo bong bóng và tảo san hô. Cua có màu ngọc lục bảo và kích thước khá nhỏ, chỉ lớn nhất ở mức 5cm. Chúng có đặc tính hung dữ và hay tranh giành nếu nuôi chúng với mật độ cao và có thể tấn công cả những con ốc sên trong bể cá.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Davie, Peter (2013). “Mithraculus sculptus (Lamarck, 1818)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2013.
- ^ Ng, Peter K. L.; Guinot, Danièle; Davie, Peter J. F. (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Emerald Crab Profile:: AquariumDomain Lưu trữ 2012-02-25 tại Wayback Machine
- Emerald crab info Lưu trữ 2007-10-23 tại Wayback Machine
- Emerald crab information
- Tư liệu liên quan tới Mithraculus sculptus tại Wikimedia Commons