Danh sách Vua Torino
Giao diện
(Đổi hướng từ Cuộn giấy cói Turin)
Danh sách Vua Torino hay Niên biểu các vị vua Torino là một bằng chứng khảo cổ của Ai Cập cổ đại, được viết bằng chữ tượng hình Ai Cập trên giấy cói. Danh sách này liệt kê các đời pharaon Ai Cập từ vương triều của Pharaon Ramesses II, hiện tại nó được trưng bày và cất giữ tại Bảo tàng Egizio (Bảo tàng Ai Cập)[1] ở thành phố Torino. Mảnh giấy cói này là to nhất trong các văn bản danh sách vua khác của người Ai Cập và là cơ sở chứng cứ cho hầu hết việc đánh số thứ tự cai trị của các pharaon được các nhà Ai Cập học liệt kê, sắp xếp trước vương triều của Ramesses II.
Các mục của danh sách trên các mảnh giấy cói
[sửa | sửa mã nguồn]- Cột 1 — Những vị thần của Ai Cập cổ đại
- Cột 2 — Những vị thần của Ai Cập cổ đại, thánh thần và các vị vua huyền thoại
- Cột 3 — Dòng 11-25 (Vương triều 1-2)
- Cột 4 — Dòng 1-25 (Vương triều 2-5)
- Cột 5 — Dòng 1-26 (Vương triều 6-8, 9, 10)
- Cột 6 — Dòng 12-25 (Vương triều 11-12)
- Cột 7 — Dòng 1-2 (Vương triều 12-13)
- Cột 8 — Dòng 1-23 (Vương triều 13)
- Cột 9 — Dòng 1-27 (Vương triều 13-14)
- Cột 10 — Dòng 1-30 (Vương triều 14)
- Cột 11 — Dòng 1-30 (Vương triều 14-17)
Thứ tự vua theo Danh sách Vua Torino
[sửa | sửa mã nguồn]
Cột thứ hai[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
---|---|---|---|---|---|
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
11 | Menes | Meni | mni | <-Y5:N35-M17-> | 𓏠𓈖𓇋 |
12 | Hor-Aha | Teti | ttij | <-X1:X1-M17-Z4-> | 𓏏𓏏𓇋𓏭 |
13 | Djer | Iti, Ita | iti | <-M17-X1-//-G7-> | 𓇋𓏏…𓅆 |
15 | Djet | Itui | itjwi | <-//-G4#12-M17-> | …𓅂𓇋 |
16 | Den | Qenti | qntj | <-Aa8:X1*Z4-> | 𓐖𓏏𓏭 |
17 | Anedjib | Merbiapen | mr-biA-pn | <-U7:D21-U17-Q3:N35-//-> | 𓌻𓂋𓍅𓊪𓈖… |
18 | Semerkhet | Semsem | smsm | <-S29-G17-S29-G17-> | 𓋴𓅓𓋴𓅓 |
19 | Qa'a | (Qe)beh | qbH | <-//-D58-V28-G7-> | …𓃀𓎛𓅆 |
20 | Hotepsekhemwy | Baunetjer | bAw-nTr | <-//-G30-R4:Q3-G7-> | …𓅢𓊵𓊪𓅆 |
21 | Nebre | Kakau | kA-kAw | <-//-E2-D52:Z1*Z1*Z1-G7-> | …𓃓𓂸𓏤𓏤𓏤𓅆 |
22 | Nynetjer | Banetjer | bA-nTr | <-//-R8-D21:N35-G7-> | …𓊹𓂋𓈖𓅆 |
23 | Wadjnes | ..s | ..s | <-//-//-S29-G7-> | … …𓋴𓅆 |
24 | Senedj | Sened.. | snDi | <-G54-//-> | 𓅾… |
25 | Neferkara I | Neferka | nfr-kA | <-O29-D28-Z1-> | 𓉼𓂓𓏤 |
Cột thứ ba[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
2 | Neferkasokar | Neferkasokar | nfr-kA-skr | <-F35-D28-Z1-O34:V31:D21-Z5-G7-> | 𓄤𓂓𓏤𓊃𓎡𓂋𓏯𓅆 |
3 | Khasekhemwy | Bebti | bbtj | <-D58-D58-N21-G7-> | 𓃀𓃀𓈅𓅆 |
4 | Sanakhte | Nebka | nbkA | <-V30-D28-Z1-> | 𓎟𓂓𓏤 |
5 | Djoser | Djoser..it | Dsr..it | <-D45:D21-M17-.:X1#12-G7-> | 𓂦𓂋𓇋𓏏𓅆 |
6 | Sekhemkhet | Djoserti | Dsrti | <-D45:D21-X1:Z4-G7-> | 𓂦𓂋𓏏𓏭𓅆 |
7 | Hudjefa II | Hudjefa | HwDfA | <-O34-I10-S29-> | 𓊃𓆓𓋴 |
8 | Huni | Huni | Hwni | <-V28-Z5-A25-//-G7-> | 𓎛𓏯𓀝…𓅆 |
9 | Sneferu | Senefer | snfr | <-S29-F35-I9:D21-G7-> | 𓋴𓄤𓆑𓂋𓅆 |
10 | Khufu | — | — | //-// | … … |
11 | Djedefre | — | — | <-//-//-G7-> | … …𓅆 |
12 | Khafre | ..kha.. | ..xa.. | <-//-N28-D36-//-G7-> | …𓈍𓂝…𓅆 |
13 | Bị mất | — | — | <-//-//-G7-> | … …𓅆 |
14 | Menkaure | — | — | <-//-//-G7-> | … …𓅆 |
15 | Shepseskaf | — | — | <-//-//-G7-> | … …𓅆 |
16 | Unknown | — | — | — | — |
17 | Userkaf | ..kaf | ..kAf | <-//-//-D28:I9-G7-> | … …𓂓𓆑𓅆 |
18 | Sahure | — | — | — | — |
19 | Neferirkare Kakai | — | — | — | — |
20 | Shepseskare | — | — | — | — |
21 | Neferefre | — | — | — | — |
22 | Nyuserre | — | — | — | — |
23 | Menkauhor | Menkahor | mn-kA-Hr | G5-<-G7-Y5:N35-D28-Z1-G7-> | 𓅃𓅆𓏠𓈖𓂓𓏤𓅆 |
24 | Djedkare | Djed | Dd | <-R11-R11-> | 𓊽𓊽 |
25 | Unas | Unis | wnis | <-E34:N35-M17-S29-> | 𓃹𓈖𓇋𓋴 |
Cột thứ tư[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | Teti | — | — | — | — |
2 | Userkare | — | — | — | — |
3 | Pepi | — | — | — | — |
4 | Merenre Nemtyemsaf I | — | — | — | — |
5 | Pepi II | — | — | — | — |
6 | Merenre Nemtyemsaf II | — | — | — | — |
7 | Neitiqerty Siptah | Neitiqerty | ntiqrti | <-N35:X1*Z5-M17-N29-D21:X1*Z4-G7-> | 𓈖𓏏𓏯𓇋𓈎𓂋𓏏𓏭𓅆 |
8 | Lacuna | — | — | — | — |
9 | Menkare | Neferka | nfr-kA | <-F35-D28-Z1-G7-> | 𓄤𓂓𓏤𓅆 |
10 | Neferkare II | Nefer | nfr | <-F35-I9:D21-G7-> | 𓄤𓆑𓂋𓅆 |
11 | Ibi | Ibi | ibi | <-M17-D58-E8-> | 𓇋𓃀𓃙 |
12 | Bị mất | — | — | — | — |
13 | Bị mất | — | — | — | — |
18 | Bị mất | — | — | — | — |
19 | Bị mất | — | — | — | — |
20 | Neferkare VII | Neferkare | nfr-kA-ra | <-N5-F35-D28-Z1-G7#12-> | 𓇳𓄤𓂓𓏤𓅆 |
21 | Nebkaure Khety | Khety | Xti | <-F32:X1-A50-M17-M17-G7-> | 𓄡𓏏𓀻𓇌𓅆 |
22 | Senenh... | Senenh.. | snnh.. | <-S29-M22-M22-N35:N35-A53-.:O4-//> | 𓋴𓇒𓈖𓈖𓀾𓉔 … |
23 | Bị mất | — | — | — | — |
24 | Mer... | Mer.. | mrr.. | <-U7:D21-//-> | 𓌻𓂋 … |
25 | Shed... | Shed.. | Sd.. | <-F30:D46#24-//-> | 𓄞𓂧 … |
26 | H... | H.. | H.. | <-V28-//-> | 𓎛 … |
Cột thứ năm[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | Bị mất | — | — | — | — |
2 | Bị mất | — | — | — | — |
3 | Bị mất | — | — | — | — |
4 | Bị mất | — | — | — | — |
5 | Bị mất | — | — | — | — |
6 | Bị mất | — | — | — | — |
7 | Bị mất | — | — | — | — |
8 | Bị mất | — | — | — | — |
9 | Bị mất | — | — | — | — |
12 | Mentuhotep I | Wah.. | wAH.. | <-V28#1234-//-> | 𓎛𓏏… |
13 | Intef I | — | — | — | — |
14 | Intef II | ..n.. | ..n.. | <-//-N35-//-> | …𓈖… |
15 | Intef III | — | — | — | — |
16 | Mentuhotep II | Nebhepetre | nb-hpt-ra | <-N5:V30-P8-> | 𓇳𓎟𓊤 |
17 | Mentuhotep III | Seankhkare | s-anx-kA-ra | <-S29#34-S34#34-N35:Aa1-D28#34-> | 𓋴𓋹𓈖𓐍𓂓 |
20 | Amenemhat I | ..pib.. | ..p-ib.. | <-//-.:Q3-.:F34-.:Z1-G7-> | …𓊪𓄣𓏤𓅆 |
21 | Senusret I | ..ka.. | ..kA.. | <-//-D28-Z1-> | …𓂓𓏤 |
22 | Amenemhat II | — | — | — | — |
23 | Senusret II | — | — | — | — |
24 | Senusret III | — | — | — | — |
25 | Amenemhat III | — | — | — | — |
Cột thứ sáu[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | Amenemhat IV | Maakherure | mAa-xrw-ra | <-N5-U5:D36-P8-V1-A2-> | 𓇳𓌷𓂝𓊤𓍢𓀁 |
2 | Sobekneferu | Sobeknefrure | ..nfrw-ra | 𓇳𓄤𓄤𓄤𓆊𓅆 | |
5 | Wegaf hoặc Sobekhotep I | Khutawire | xwt-Awi-ra | <-N5-D43:N17:N17#1234-> | 𓇳𓂤𓇿𓇿 |
6 | Sekhemkare Sonbef | Sekhemkare | sxm-kA-ra | <-N5#123-Y8#1234-D28#1234-Z1-> | 𓇳𓏣𓂓𓏤 |
7 | Sekhemkare Amenemhat V | Amenemhat..re | imn-m-HAt | N5-Y5:.#34-G17-F4:X1*Z1-G7 | 𓇳𓏠𓅓𓄂𓏏𓏤𓅆 |
8 | Hotepibre | Sehetepibre | sHtp-ib-ra | N5-S29-R4:X1*Q3-F34 | 𓇳𓋴𓊵𓏏𓊪𓄣𓏤 |
9 | Iufni | Iufeni | iwfni | i-Z7-f-n:A1 | 𓇋𓏲𓆑𓈖𓀀 |
10 | Amenemhet VI | Seankhibre | s-anx-ib-ra | ra-s-anx-ib | 𓇳𓋴𓋹𓈖𓐍𓄣𓏤 |
11 | Semenkare Nebnuni | Semenkare | smn-kA-ra | ra-s-mn:n-kA | 𓇳𓋴𓏠𓈖𓂓 |
12 | Sehetepibre | Sehetepibre | sHtp-ib-ra | N5-s-R4:t*p-ib-Z1 | 𓇳𓋴𓊵𓏏𓊪𓄣𓏤 |
13 | Sewadjkare | Sewadjkare | swAD-kA-ra | ra-s-wAD-kA | 𓇳𓋴𓇅𓂓 |
14 | Nedjemibre | Nedjemibre | nDm-ib-ra | ra-nDm-m-mDAt-ib | 𓇳𓇛𓅓𓏛𓄣 |
15 | Khaankhre Sobekhotep | Sebek..p..re | sbk-(Htp)-ra | //-N5-I4-// | …𓇳𓆋… |
16 | Renseneb | Renseneb | rn..nbw | r:n-A2-//-n:b-Y1 | 𓂋𓈖𓀁…𓈖𓃀𓏛 |
17 | Awybre Hor I | Autibre | Awt-ib-ra | ra-Aw-Z7:t-Y1:Z2-ib-Z1 | 𓇳𓄫𓏲𓏏𓏛𓏥𓄣𓏤 |
18 | Amenemhat VII | Sedjefakare | sDfa-kA-ra | ra-s-D:f-A-//-kA | 𓇳𓋴𓆓𓆑…𓂓𓏤 |
19 | Sekhemre Khutawy Sobekhotep | Amenemhatsebekhotep | imn-m-hAt-sbk-Htp | M17-Y5:N35-G17-F4:X1-I4-R4:X1-Q3 | 𓇋𓏠𓈖𓅓𓄂𓏏𓆋𓊵𓏏𓊪 |
20 | Khendjer | User..re..djer | wsr..ra..nDr | N5-F12-//-Z1-N5:N35-M36:D21 | 𓇳𓄊…𓏤𓇳𓈖𓇥𓂋 |
21 | Imyremeshaw | ..kare | ..kA-ra | <-N5-//-D28-G7-> | 𓇳…𓂓𓅆 |
22 | Intef IV | ..re | ..ra | //-D28-Z1-G7-W25:N35-X1:I9-G7 | …𓂓𓏤𓅆𓏎𓈖𓏏𓆑𓅆 |
23 | Seth Meribre | ..ibre..seth | ..ib-ra..stX | N5-Y8-//-I5-Htp:t-p | 𓇳𓏣…𓆌𓊵𓏏𓊪 |
25 | Neferhotep I | Khamaatreneferhotep | xa..ra..nfr-Htp | N5-N28:D36:Y1-//-F35-R4:X1-Q3 | 𓇳𓈍𓂝𓏛…𓄤𓊵𓏏𓊪 |
26 | Sihathor | (Re)Sahathor | sA-Hwt-Hr | <-N5-O6-X1:O1-G5-G7-G38-Z1-G7-> | 𓇳𓉗𓏏𓉐𓅃𓅆𓅬𓏤𓅆 |
27 | Sobekhotep IV | Khaneferre-Sobekhotep | xa-nfr-ra-sbk-Htp | <-N5-N28:D36-Y1-F35-I3-R4:X1-Q3-> | 𓇳𓈍𓂝𓏛𓄤𓆊𓊵𓏏𓊪 |
Cột thứ bảy[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | Sobekhotep VI | Khaheteprehotep | xa-Htp-ra-Htp | N5-N28:D36*Y1-R4:X1-Q3-G7 | |
2 | Wahibre Ibiau | Wahibreibiau | wAH-ib-ra-ibiaw | ra-wAH-H-Y1-ib-Z1-i-a:mw-A24-ib-Z1 | |
3 | Merneferre Ay | Merneferre | mr-nfr-ra | N5-U7:D21-F35 | |
4 | Merhotepre Ini | Merhetepre | mr-Htp-ra | N5-U6-R4:X1*Q3 | |
5 | Sankhenre Sewadjtu | Seankhenresewadjtu | s-anx-n-ra-swDtwi | ra-s-anx-n:x-n-s-wAD-t-Z7 | |
6 | Mersekhemre Ined | Mersekhemre Ined | mr-sxm-ra-ind | ra-U7:r-sxm-Z1-i-in:n-d:wr | |
7 | Hori | Sewadjkare Hori | swAD-kA-ra-Hri | N5-S29-M13-S28-Z1-G7-G5-M17 | |
8 | Merkawre Sobekhotep | Merkawre Sobek.. | mr-kAw-ra-sbk.. | N5-U7:D21-Z1-D28-Z1-//-I3-// | |
9 | Bị mất | — | — | — | |
10 | Bị mất | — | — | — | |
11 | Bị mất | — | — | — | |
12 | Bị mất | — | — | — | |
13 | Djedneferre Dedumose | ..mose | i-m-s-s | //-F31-S29-Z5 | |
14 | Ibi | ..maat..re Ibi | ..mAat-ra-ibi | <-N5-//-X1-H6->-G7-M17-E8-M17-A1 | |
15 | Hor | Webenre Hor | ..wbn-Hr | <-N5-//-G43-D58-N35:N5->-G7-G5 | |
16 | Se...kare | Se..kare | s..kA-ra | N5-S29-//-D28-Z1-G7 | |
17 | Seheqenre Sankhptahi | ..enre | ..enra | N5-//-Y1:N35 | |
18 | Bị mất | — | — | — | |
19 | Bị mất | — | — | — | |
20 | Sekhaenre | ? | ? | <-//-Y1:.#34-G7-> | |
21 | Bị mất | — | — | — | |
22 | Merkheperre | Merkheperre | mr-xpr-ra | N5-U7:D21-L1 | |
23 | Merkare | Merka.. | mr..kA.. | //-U7:.#234-D28-Z1 | |
Cột thứ tám[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | Nehesy | Nehesy | nḥsi | G21-V28-S29-Z4-T14 | |
2 | Khatyre | Khatyre | xa.ti-ra | N5-N28:D36*Y1-U33-Z4 | |
3 | Nebfautre | Nebfaure | nb-fAw-t-ra | N5-V30:I9-F40-Z7:X1-Y1:Z2 | |
4 | Sehebre | Sehabre | sHb-ra | N5-S29-V28-b-W3:N5 | |
5 | Merdjefare | Merdjefare | mr-DfA-ra | N5-U7:D21-G42-G41:G37 | |
6 | Sewadjkare III | Sewadjkare | swAD-kA-ra | N5-S29-M13-D28-Z1 | |
7 | Nebdjefare | Neb("erased")re | nb-DfA-ra | N5-N5:V30-I10:I9-G42-Z7-G41:G37 | |
8 | Webenre | Webenre | wbn-ra | N5-Z7-D58-N35:N5-G7 | |
9 | Bị mất | — | — | — | |
10 | ..re | ("erased")re | ..ra..dfA | N5-//-G41:G37 | |
11 | ..webenre | ..wbn..ra | //-D58#3-N35:N5-G7 | ||
12 | Autibre | Autibre | Aw-t-ib-ra | N5-F40-Z7:X1-Y1:Z2-F34-Z1 | |
13 | Heribre | Heribre | hr-ib-ra | N5-O4-D21:Y1-F34-Z1 | |
14 | Nebsenre | Nebsenra | nb-sn-ra | N5-V30-S29-N35:Z2 | |
15 | Bị mất | — | — | — | |
16 | Sekheperenre | Sekheperenre | s-xpr-n-ra | N5-S29-L1-D21:N35 | |
17 | Djedkherure | Djedkherure | Dd-xrw-ra | N5-R11-G7-P8-Z7 | |
18 | Seankhibre | Seankhibre | s-anx-ib-ra | N5-S29-S34-N35:Aa1-F34-Z1 | |
19 | Kanefertemre | (Ka)nefertemre | kA-nfr-tm-ra | N5-F35-X1:U15-//-G7 | |
20 | Sekhem..re | Sekhem..re | sxm..ra | N5-S42-G17-// | |
21 | Kakemure | Ka..kemure | kA..kmw-ra | N5-D28-D52:E1-//-I6-Z7:X1-E1 | |
22 | Neferibre | Neferib..re | nfr-ib-ra | N5-F35-F34-// | |
23 | I..re | I..re | i..ra | N5-M17-A2-// | |
24 | Kha..re | Kha..re | xa..ra | N5-N28:D36*Y1-// | |
25 | Aakare | Aakare | aA-kA-ra | N5-O29v-D28-// | |
26 | Semen..re | Semen..re | smn..ra | N5-S29-Y5:N35-// | |
27 | Djed..re | Djed..re | Dd..ra | <-N5-R11-R11-// | |
Cột thứ chín[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | Bị mất | — | — | N5-// | |
2 | Bị mất | — | — | — | |
3 | Bị mất | — | — | — | |
4 | Bị mất | — | — | — | |
5 | Bị mất | — | — | N5-// | |
6 | Bị mất | — | — | N5-// | |
7 | Senefer..re | Senefer..re | s-nfr..ra | N5-S29-F35-// | |
8 | Men..re | Men(ib)..re | mn-ib..ra | N5-Y5:N35-ib*Z1#1234 | |
9 | Djed.. | Djed.. | Dd.. | R11*R11#34-// | |
10 | Bị mất | — | — | — | |
11 | Bị mất | — | — | — | |
12 | Bị mất | — | — | — | |
13 | Bị mất | — | — | — | |
14 | Inenek | Inenek | in-n-k | M17-K1:N35:V31A-// | |
15 | Ineb | Ineb | inbi | M17-A1-V30-// | |
16 | 'Apepi | Ip.. | ip.. | M17-A1-Q3-// | |
17 | Hab | Hab | hbi | M17-O4-G1-D58 | |
18 | Sa | Sa | sA | G39-Z1 | |
19 | Hepu | Hepu | Hpw | Aa5:Q3-Z7-E1 | |
20 | Shemsu | Shemsu | Smsw | T18-S29-Z7-D54 | |
21 | Meni | Meni | mni | Y5:N35-M17-// | |
22 | Werqa.. | werqa.. | wr-qAi | G36:D21-N29-A28 | |
23 | Bị mất | — | — | — | |
24 | Bị mất | — | — | — | |
25 | ..ka | ..ka | ..kA.. | <-//-A2-D28-Z1-> | |
26 | ..ka | ..ka | ..kA.. | <-//-D28-Z1-> | |
27 | Bị mất | .. | .. | <-//-Z1-G7-> | |
28 | ..ren..hepu | ..ren..hepu.. | ..rn-Hpw.. | <-//-D21:N35->-G7-Aa5:Q3-Z7-Y1 | |
29 | Anati | Anati | in-nti | <-//-D28-Z1-G7->-G7-V30:N35-N35:G1-U33-M17-D54 | |
30 | Bebnum | ..ka.. Bebnem | ..kA..bbnm | <-//-D28-Z1-G7->-G7-D58-D58-N35:Z2-G17-D54 | |
31 | Bị mất | .. | — | — | |
Cột thứ mười[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | I.. | I.. | iwf.. | M17-// | |
2 | Seth II | Seth | stH.. | <-C7-G7-//-> | |
3 | Sunu.. | Sunu.. | swnw | <-T11-W24-Z7-//-> | |
4 | Hor.. | Hor.. | ḥr.. | <-G5-G7://-//-[liên kết hỏng]> | |
5 | Bị mất | — | — | — | |
6 | Bị mất | — | — | — | |
7 | Nib.. | Nib.. | nib.. | <-D35-M17-D58-E8-N35A#24-/-> | |
8 | Mer..en.. | Mer..en.. | mr..n.. | <-U6://-N35[liên kết hỏng]://-G7- Lưu trữ 2017-02-20 tại Wayback Machine> | |
9 | Penensetensepet | Penensetensepet | pnnstt-n-spt | Q3:N35:N35-S29-K3:X1*X1-N35-S29-Q3:X1 | |
10 | Kherethebshepesu | Kherethebshepesu | xrt-Hb-Spsw | <-T28:D21-W3:X1*B1-Z3A-A50-Z3A-//-> | |
11 | Khut..hemet | Khut..hemet | xw..Hmt.. | <-Aa1:D43-Z7-//-N42:X1-B1-//-> | |
12 | Bị mất | — | — | — | |
15 | Semqen? | — | — | — | |
16 | Aperanat? | — | — | — | |
17 | Sakir-Har | — | — | — | |
18 | Khyan | — | — | — | |
19 | Apepi | — | — | — | |
20 | Khamudi | Khamudi | xA-mdw-i | xA-A-m-Z7-d:y-T14 | |
23 | Bị mất | — | — | — | |
24 | Bị mất | — | — | — | |
25 | Zeket.. | Zeket.. | skt.. | <-O34:V31:X1*Z5-//-Z1-G7-//-> | |
26 | Ar.. | Ar.. | Ar.. | <-D36:D21-//-> | |
27 | Bị mất | — | — | — | |
28 | Bị mất | — | — | — | |
29 | ..nia.. | ..nia.. | ..niA.. | //-G7-N35-M17-G1-// | |
Cột thứ mười một[sửa | sửa mã nguồn] | |||||
Dòng | Tên chung | Tên trong danh sách | Chuyển ngữ | Manuel de Codage | Mã Unicode |
1 | Sekhemre Sementawy Djehuti | Sekhem..re | sxm..ra | <-N5-S42-Z1-//-> | |
2 | Sekhemre Susertawi Sobekhotep VIII | Sekhem..re | sxm..ra | <-N5-S42-Z1-G7-//-> | |
3 | Sekhemre Sankhtawy Neferhotep III | Sekhemre S.. | sxm-ra-s.. | <-N5-S42-Z1-G7-S29-//-> | |
4 | Sewadjenre Nebiryraw I | Sewadjenre.. | swAD-n-ra.. | <-N5-S29-M13-N35:.#234-//-> | |
5 | Nebiriaure | Nebiriaure | nb-iri-Aw-ra | #b-<-N5-V30-M17-D21:Z4-F40-Z7-Y1:Z2->#e | |
6 | Nebiretaure | Nebiretaure | nb-iri-Awt-ra | #b-<-N5-V30-M17-D21:Z4-X1:.-F40-Z7-Y1:Z2->#e | |
7 | Semenre | Semenre | smn-ra | #b-<-N5-S29-Y5:N35-U32-Y1:.*Z1->#e | |
8 | Seuserenre Bebiankh | Seuserre.. | s-wsr-ra.. | #b-<-N5-S29-F12-S29-D21:D36->#e | |
9 | Sekhemre Shedwaset | Sekhemre Shedwaset | sxm-ra-Sd-wAst | <-N5-S42-F30:D46-A24-R19-X1:O49-G7-> | |
10 | Bị mất | — | — | — | |
11 | Bị mất | — | — | — | |
12 | Bị mất | — | — | — | |
13 | Bị mất | — | — | — | |
14 | Bị mất | — | — | — | |
16 | User..re | User..re | wsr..ra | <-N5-F12-D21:.#1234-//-> | |
17 | User.. | User.. | wsr.. | <-F12#3-//-> |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Museo Egizio homepage”. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010.