Cryptopone
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Cryptopone | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Ponerinae |
Tông (tribus) | Ponerini |
Chi (genus) | Cryptopone |
loài | |
Xem trong bài |
Cryptopone là một chi kiến.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cryptopone butteli Forel, 1913
- Cryptopone crassicornis (Emery, 1897)
- Cryptopone fusciceps Emery, 1900
- Cryptopone gilva (Roger, 1863)
- Cryptopone guatemalensis (Forel, 1899)
- Cryptopone hartwigi Arnold, 1948
- Cryptopone motschulskyi Donisthorpe, 1943
- Cryptopone nicobarensis Forel, 1905
- Cryptopone ochracea (Mayr, 1855)
- Cryptopone rotundiceps (Emery, 1914)
- Cryptopone sauteri (Wheeler, 1906)
- Cryptopone taivanae (Forel, 1913)
- Cryptopone takahashii (Wheeler, 1930)
- Cryptopone testacea Emery, 1893
- Cryptopone typhlos (Karavaiev, 1935)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]