Crypsinus okamotoi
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Crypsinus okamotoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Crypsinus |
Loài (species) | C. okamotoi |
Danh pháp hai phần | |
Crypsinus okamotoi Tagawa Tagawa, 1952 |
Crypsinus okamotoi là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Tagawa Tagawa mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Crypsinus okamotoi”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Crypsinus okamotoi tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Crypsinus okamotoi tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Crypsinus okamotoi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crypsinus okamotoi”. International Plant Names Index.