Cry (album của Cigarettes After Sex)
Cry | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Cigarettes After Sex | ||||
Phát hành | 25 tháng 10 năm 2019 | |||
Thu âm | ||||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 40:26 | |||
Hãng đĩa | Partisan | |||
Sản xuất | Greg Gonzalez | |||
Thứ tự album của Cigarettes After Sex | ||||
|
Cry là album phòng thu thứ hai của ban nhạc Cigarettes After Sex người Mỹ thuộc thể loại ambient pop, được phát hành thông qua Partisan Records vào ngày 25 tháng 10 năm 2019. Album được bắt đầu bằng việc phát hành đĩa đơn "Heavenly".[4]
Bối cảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Trưởng nhóm Greg Gonzalez từng nói: "Chúng tôi đã biến [Cry] thành một bức ảnh chụp khoảnh khắc, để ghi lại cảm giác của một thứ gì đó. Và nó thật là thiếu sót, nhưng thực tế sự thiếu sót đấy, có nghĩa đấy là một sự miêu tả trung thực. Và đó là điều hoàn hảo đối với tôi." [5] Gonzalez cũng nhận xét rằng anh xem album này như là một "bộ phim" vì nó "được ghi lại ở một địa điểm kỳ lạ, tuyệt đẹp tại Mallorca, và nó gắn kết tất cả các nhân vật và các cảnh khác nhau lại với nhau, nhưng cuối cùng sự thật vẫn là sự lãng mạn, vẻ đẹp & tình dục." [4]
Xây dựng phong cách của ban nhạc, Gonzalez nói rằng sau khi trải qua một sự đau lòng, âm nhạc anh cần là "phải thật nhẹ nhàng" và "yên bình, vì trong nội tâm tôi đã trải qua những biến động đó. Âm nhạc mà tôi tạo ra, đã trở thành cảm xúc để diễn tả lại những gì mà tôi đã trải qua trong cuộc sống." [5]
Đánh giá chuyên môn
[sửa | sửa mã nguồn]Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Điểm trung bình | |
Nguồn | Đánh giá |
Metacritic | 68/100[6] |
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
AllMusic | [3] |
Clash | 8/10[7] |
Exclaim! | 9/10[8] |
The Guardian | [1] |
The Independent | [9] |
NME | [10] |
Pitchfork | 4.0/10[2] |
Cry nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình. Bản phát hành lần này đã nhận được điểm trung bình 68/100, dựa trên 11 bài đánh giá.[1] Alisha Mughal từ Exclaim! gọi album là "nhẹ nhàng và dễ bị tổn thương" hơn album đầu tay của ban nhạc, và còn viết thêm rằng album "sẽ khiến bạn khóc, vì Gonzalez biết mình đang làm gì. Nó rất tuyệt vời cũng như tuyệt đẹp, nó sẽ đánh thức các giác quan của bạn và bạn không thể bỏ qua nó." Mặt khác, Timothy Monger của AllMusic tuyên bố rằng "đối với một dự án chỉ dựa trên thú vui và cảm giác, có cảm giác như Cigarettes After Sex quá một màu."
Bảng xếp hạng cuối năm
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà xuất bản | Giải thưởng | Hạng | Tham khảo |
---|---|---|---|
Nhật báo Afisha (Nga) | Album nước ngoài hay nhất năm 2019 | 13
|
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả bài hát được viết bởi Greg Gonzalez.
STT | Nhan đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | "Don't Let Me Go" | 4:22 |
2. | "Kiss It Off Me" | 4:29 |
3. | "Heavenly" | 4:48 |
4. | "You're the Only Good Thing in My Life" | 4:35 |
5. | "Touch" | 4:52 |
6. | "Hentai" | 4:45 |
7. | "Cry" | 4:16 |
8. | "Falling in Love" | 4:05 |
9. | "Pure" | 4:14 |
Tổng thời lượng: | 40:26 |
Thành viên & Những người thực hiện
[sửa | sửa mã nguồn]Cigarettes After Sex
- Greg Gonzales - hát chính, guitar
- Randall Miller - bass
- Jacob Tomsky - trống
- Phillip Tubbs - keyboards
Sản xuất
- Greg Gonzales - sản xuất
- Craig Silvey - phối khí
- Max Prior - kỹ thuật bổ sung
- Greg Calbi - mastering
Ảnh minh họa
- Randall Miller - thiết kế đồ họa
- Donovan Brien - thiết kế bao bì bổ sung
- Alessandro Puccinelli - ảnh bìa (Mare 345 - Seascape)
Thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2019) | Thứ hạng cao nhất |
---|---|
Australian Albums (ARIA)[12] | 61 |
Album Áo (Ö3 Austria)[13] | 26 |
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[14] | 8 |
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[15] | 19 |
Album Cộng hòa Séc (ČNS IFPI)[16] | 95 |
Album Đan Mạch (Hitlisten)[17] | 31 |
Album Hà Lan (Album Top 100)[18] | 37 |
Album Pháp (SNEP)[19] | 27 |
Album Đức (Offizielle Top 100)[20] | 29 |
Album Ý (FIMI)[21] | 60 |
Latvian Albums (LAIPA)[22] | 19 |
Lithuanian Albums (AGATA)[23] | 10 |
Album Ba Lan (ZPAV)[24] | 21 |
Album Bồ Đào Nha (AFP)[25] | 1 |
Album Scotland (OCC)[26] | 21 |
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[27] | 26 |
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[28] | 18 |
Album Anh Quốc (OCC)[29] | 36 |
Hoa Kỳ Billboard 200[30] | 152 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Don't Let Me Go" and "Touch"
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hann, Michael (ngày 25 tháng 10 năm 2019). “Cigarettes After Sex: Cry review – icky lyrics, lovely melodies”. The Guardian. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b Kemp, Sophie (ngày 28 tháng 10 năm 2019). “Cigarettes After Sex: Cry Album Review”. Pitchfork. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b Monger, Timothy. “Cry – Cigarettes After Sex Review”. AllMusic. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b Yoo, Noah; Bloom, Madison (ngày 28 tháng 8 năm 2019). “Cigarettes After Sex Announce New Album Cry, Share New Song "Heavenly": Listen”. Pitchfork. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b Mughal, Alisha (ngày 24 tháng 10 năm 2019). “Cigarettes After Sex Are Purposefully in Their Feelings on 'Cry'”. Exclaim!. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Cry by Cigarettes After Sex Reviews and Tracks”. Metacritic. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ Thomas, Laviea (ngày 22 tháng 10 năm 2019). “Cigarettes After Sex – Cry”. Clash. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ Mughal, Alisha (ngày 22 tháng 10 năm 2019). “Cigarettes After Sex Cry”. Exclaim!. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ O'Connor, Roisin (ngày 24 tháng 10 năm 2019). “Cigarettes After Sex review, Cry: Greg Gonzalez explores love in all its forms on this cinematic album”. The Independent. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ Trendell, Andrew (ngày 18 tháng 10 năm 2019). “Cigarettes After Sex – 'Cry' review: a headphones record of seductive grooves and slow-burning lust”. NME. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Лучшие зарубежные альбомы 2019 года” [The Best Foreign Albums of 2019]. Afisha Daily. ngày 26 tháng 12 năm 2019.
- ^ “ARIA Chart Watch #549”. auspOp. ngày 2 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Austriancharts.at – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Ultratop.be – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Ultratop.be – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201946 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Danishcharts.dk – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Dutchcharts.nl – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Lescharts.com – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Offiziellecharts.de – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Italiancharts.com – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Mūzikas Patēriņa Tops/ 44. nedēļa” (bằng tiếng Latvia). LAIPA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019.
- ^ “2019 44-os savaitės klausomiausi (TOP 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Portuguesecharts.com – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Spanishcharts.com – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Swisscharts.com – Cigarettes After Sex – Cry" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
- ^ "Cigarettes After Sex Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2019.