Crozant
Giao diện
Crozant | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Creuse |
Quận | Guéret |
Tổng | Dun-le-Palestel |
Xã (thị) trưởng | Jean Parlebas (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 277 m (909 ft) bình quân |
Diện tích đất1 | 31,9 km2 (12,3 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 581 (1999) |
- Mật độ | 18/km2 (47/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 23070/ 23160 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Crozant là một xã thuộc tỉnh Creuse trong vùng Nouvelle-Aquitaine nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 277 mét trên mực nước biển.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Là một xã có cự ly khoảng 20 dặm (32 km) về phía đông bắc Guéret, trên tuyến đường D72 và hai bên bờ sông Creuse, ranh giới với tỉnh Indre.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fd/La_Creuse_%C3%A0_Crozant_%28Fr%29.jpg/300px-La_Creuse_%C3%A0_Crozant_%28Fr%29.jpg)
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
909 | 929 | 862 | 732 | 636 | 581 |
Số liệu điều tra dân số từ năm 1962: Dân số chỉ tính một lần |
Địa điểm nổi bật
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhà thờ St.Etienne, từ thế kỷ 12.
- Phế tích của lâu đài thế kỷ 11 Crozant, hiện đang được phục chế.
- Phế tích lâu đài thế kỷ 15 des Places.
- Nhà thờ St. Madeleine thế kỷ 17.
- Vườn và Arboretum de la Sédelle.
People linked with the commune
[sửa | sửa mã nguồn]![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Commons-logo.svg/30px-Commons-logo.svg.png)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Crozant.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Crozant on the Quid website[liên kết hỏng] (tiếng Pháp)