Bước tới nội dung

Crosita salviae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crosita salviae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Crosita
Loài (species)C. salviae
Danh pháp hai phần
Crosita salviae
Germar, 1824

Crosita salviae là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1824.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]