Crisilla
Giao diện
Crisilla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Crisilla Monterosato, 1917 |
Crisilla là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Crisilla gồm có:
- Crisilla alvarezi Templado & Rolán, 1994[2]
- Crisilla amphiglypha Bouchet & Warén, 1993[3]
- Crisilla angustostriata Van der Linden, 2005[4]
- Crisilla beniamina (Monterosato, 1884)[5]
- Crisilla callosa (Manzoni, 1868)[6]
- Crisilla chiarellii (Cecalupo & Quadri, 1995)[7]
- Crisilla cristallinula (Manzoni, 1868)[8]
- Crisilla depicta (Manzoni, 1868)[9]
- Crisilla fallax Gofas, 1999[10]
- Crisilla graxai Templado & Rolán, 1994[11]
- Crisilla innominata (Watson, 1897)[12]
- Crisilla iunoniae (Palazzi, 1988)[13]
- Crisilla lincta (Watson, 1873)[14]
- Crisilla luquei Templado & Rolán, 1994[15]
- Crisilla marioni Fasulo & Gaglini, 1987[16]
- Crisilla morenoi Templado & Rolán, 1994[17]
- Crisilla orteai Templado & Rolán, 1994[18]
- Crisilla ovulum Gofas, 2007[19]
- Crisilla perminima (Manzoni, 1868)[20]
- Crisilla picta (Jeffreys, 1867)[21]
- Crisilla postrema (Gofas, 1990)[22]
- Crisilla pseudocingulata (Nordsieck, 1972)[23]
- Crisilla semistriata (Montagu, 1808)[24]
- Crisilla senegalensis Rolán & Hernández, 2006[25]
- Crisilla spadix (Watson, 1897)[26]
- Crisilla transitoria Gofas, 1999[27]
- Crisilla vidali Templado & Rolán, 1994[28]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Crisilla Monterosato, 1917. WoRMS (2009). Crisilla Monterosato, 1917. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138446 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla alvarezi Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla amphiglypha Bouchet & Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla angustostriata Van der Linden, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla beniamina (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla callosa (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla chiarellii (Cecalupo & Quadri, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla cristallinula (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla depicta (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla fallax Gofas, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla graxai Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla innominata (Watson, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla iunoniae (Palazzi, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla lincta (Watson, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla luquei Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla marioni Fasulo & Gaglini, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla morenoi Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla orteai Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla ovulum Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla perminima (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla picta (Jeffreys, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla postrema (Gofas, 1990). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla pseudocingulata (Nordsieck, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla semistriata (Montagu, 1808). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla senegalensis Rolán & Hernández, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla spadix (Watson, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla transitoria Gofas, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Crisilla vidali Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]