Crepidomanes liukiuense
Giao diện
Crepidomanes liukiuense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Hymenophyllales |
Họ (familia) | Hymenophyllaceae |
Chi (genus) | Crepidomanes |
Loài (species) | C. liukiuense |
Danh pháp hai phần | |
Crepidomanes liukiuense (Yabe) K. Iwats. |
Crepidomanes liukiuense là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được K.Iwats. mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Crepidomanes liukiuense”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Crepidomanes liukiuense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crepidomanes liukiuense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crepidomanes liukiuense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.