Crepidium
Giao diện
Crepidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Malaxideae |
Chi (genus) | Crepidium Blume[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Crepidium là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=169093-3.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Crepidium”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Crepidium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crepidium tại Wikispecies