Bước tới nội dung

Crenavolva traillii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crenavolva traillii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Prionovolvinae
Chi (genus)Crenavolva
Loài (species)C. traillii
Danh pháp hai phần
Crenavolva traillii
(A. Adams, 1855)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Amphiperas traillii (A. Adams, 1855)
    Crenavolva striatula trailli (A. Adams, 1855)
    Crenavolva traillii hesperia Cate, 1973
    Ovula dentata Angas, 1887
    Primovula formosa Schilder, 1941

Crenavolva traillii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Crenavolva traillii (A. Adams, 1855). WoRMS (2009). Crenavolva traillii (A. Adams, 1855). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430691 on 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]