Crenavolva traillii
Giao diện
Crenavolva traillii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Crenavolva |
Loài (species) | C. traillii |
Danh pháp hai phần | |
Crenavolva traillii (A. Adams, 1855) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Crenavolva traillii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Crenavolva traillii (A. Adams, 1855). WoRMS (2009). Crenavolva traillii (A. Adams, 1855). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430691 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]